Có 1 kết quả:

ㄑㄧ
Âm Quan thoại: ㄑㄧ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: IFP (戈火心)
Unicode: U+617C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thích
Âm Nôm: thích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku), シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cik1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄑㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buồn rầu, bi thương. ◇Tả truyện : “Nhị tam tử hà kì thích dã. Quả nhân chi tòng quân nhi tây dã” . 西 (Hi Công thập ngũ niên ) Các con sao mà bi thương vậy. Ta chỉ theo quân về phía tây đó mà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn rầu, lo lắng (như , bộ ): Lo đau đáu;
② Xấu hổ, hổ thẹn.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [qi1]
(2) grief
(3) sorrow

Từ ghép 1