Có 1 kết quả:

ㄩˋ
Âm Quan thoại: ㄩˋ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: COP (金人心)
Unicode: U+617E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dục
Âm Nôm: dục
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: juk6

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄩˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ham muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng ham muốn. § Thông “dục” . ◎Như: bởi sự ham muốn làm chướng ngại đường tu gọi là “dục chướng” .
2. (Danh) Nhu cầu, xung động sinh lí giữa hai giống đực và cái, nam và nữ. ◎Như: “tình dục” tình ham muốn giữa trai gái.

Từ điển Thiều Chửu

① Ham muốn. Bởi sự ham muốn làm chướng đường tu gọi là dục chướng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Lòng ham muốn: Sự chướng ngại đường tu do lòng ham muốn gây ra. Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dục vọng, ham muốn: Lòmg ham học; Lòng ham muốn của con người là không có bờ bến;
② Mong muốn: Phát biểu thoải mái;
③ Tình dục;
④ Sắp, muốn: Lung lay sắp đổ;
⑤ (văn) Mềm mỏng, nhún nhường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn.

Từ điển Trung-Anh

(1) desire
(2) appetite
(3) passion
(4) lust
(5) greed

Từ ghép 27