Có 1 kết quả:
bèi ㄅㄟˋ
Tổng nét: 16
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱備心
Nét bút: ノ丨一丨丨一ノ丨フ一一丨丶フ丶丶
Thương Hiệt: OBP (人月心)
Unicode: U+618A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bại, bị
Âm Nôm: bị
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: baai6, bei6
Âm Nôm: bị
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: baai6, bei6
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ký phỏng Dương thượng thư - 寄訪楊尚書 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mỏi mệt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mỏi mệt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi lai, dư lão bại, thể trọng chuyết, bất năng hành, đắc nhữ nhất vãng” 兒來, 余老憊, 體重拙, 不能行, 得汝一往 (Thâu đào 偷桃) Con lại đây, ta già yếu mệt mỏi, xác nặng vụng về, đi không được, nhờ con đi hộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mỏi mệt: 疲憊 Mỏi nhừ, mệt nhoài.
Từ điển Trung-Anh
exhausted
Từ ghép 4