Có 1 kết quả:
jiāo ㄐㄧㄠ
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖喬
Nét bút: 丶丶丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: PHKB (心竹大月)
Unicode: U+618D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖喬
Nét bút: 丶丶丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: PHKB (心竹大月)
Unicode: U+618D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiêu
Âm Nôm: ghẹo
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ほしいまま (hoshiimama)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: giu1
Âm Nôm: ghẹo
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ほしいまま (hoshiimama)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: giu1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 49
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kiêu căng
2. thương
3. nhàn hạ
2. thương
3. nhàn hạ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngạo mạn, hợm mình, cho mình là hay là giỏi. ◎Như: “kiêu mạn giải đãi” 憍慢懈怠 kiêu căng biếng nhác.
2. (Tính) Phóng túng, buông thả.
2. (Tính) Phóng túng, buông thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kiêu căng (như 驕, bộ 馬);
② Thương;
③ Nhàn hạ.
② Thương;
③ Nhàn hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hợm mình, cho mình là hay là giỏi.
Từ điển Trung-Anh
arrogant