Có 1 kết quả:

lián ㄌㄧㄢˊ
Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: PFDQ (心火木手)
Unicode: U+6190
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lân, liên
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れむ (awa.remu), あわ.れ (awa.re)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lin4

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

1/1

lián ㄌㄧㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương, thương tình. ◎Như: “đồng bệnh tương liên” 同病相憐 cùng bệnh cùng thương, “cố ảnh tự liên” 顧影自憐 trông bóng tự thương. ◇Sử Kí 史記: “Túng Giang Đông phụ huynh liên nhi vương ngã, ngã hà diện mục kiến chi” 縱江東父兄憐而王我, 我何面目見之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ví phỏng các bậc cha anh ở Giang Đông thương tình mà tôn ta làm vua, ta cũng không còn mặt mũi nào mà trông thấy họ nữa.
2. (Động) Yêu, tiếc. ◎Như: “liên tích” 憐惜 yêu tiếc, “ngã kiến do liên” 我見猶憐 tôi thấy còn mến (ý nói thấy xinh đẹp đến nỗi tôi cũng phải yêu). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thử tức ngô gia tiểu chủ phụ da? Ngã kiến do liên, hà quái công tử hồn tư nhi mộng nhiễu chi” 此即吾家小主婦耶? 我見猶憐, 何怪公子魂思而夢繞之 (Xảo Nương 巧娘) Đây là vợ cậu chủ phải không? Tôi thấy còn mến, thì chẳng lạ gì cậu chủ mộng hồn vương vấn mãi.
3. § Cũng đọc là “lân”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương: 可憐 Đáng thương; 同病相憐 Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: 憐愛 Yêu mến, yêu thương.

Từ điển Trung-Anh

to pity

Từ ghép 20