Có 1 kết quả:
píng ㄆㄧㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱馮心
Nét bút: 丶一一丨一一丨フ丶丶丶丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: IFP (戈火心)
Unicode: U+6191
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bằng
Âm Nôm: bằng
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku), つか.れる (tsuka.reru), よ.る (yo.ru), たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: 빙
Âm Quảng Đông: bang6, pang4
Âm Nôm: bằng
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku), つか.れる (tsuka.reru), よ.る (yo.ru), たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: 빙
Âm Quảng Đông: bang6, pang4
Tự hình 1
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí hậu - 至後 (Đỗ Phủ)
• Chí tâm hồi hướng - 志心廻向 (Trần Thái Tông)
• Lỗi Tôn Thái Sơ mộ - 酹孫太初墓 (Vương Thế Trinh)
• Mạnh xuân hạ cán, nghinh tiên khuê thần chủ thăng phụ gia miếu, kỷ hoài - 孟春下浣,迎先閨神主升祔家廟,紀懷 (Phan Huy Ích)
• Phao cầu lạc kỳ 5 - 拋球樂其五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Quy Lý Giang Châu hậu ký biệt Vương thị - 歸李江州後寄別王氏 (Trình Lạc Tân)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tây trình lữ muộn - 西程旅悶 (Phan Huy Ích)
• Thứ hữu nhân vận - 次友人韻 (Phạm Khiêm Bính)
• Tích biệt - 惜別 (Triệu Thịnh mẫu)
• Chí tâm hồi hướng - 志心廻向 (Trần Thái Tông)
• Lỗi Tôn Thái Sơ mộ - 酹孫太初墓 (Vương Thế Trinh)
• Mạnh xuân hạ cán, nghinh tiên khuê thần chủ thăng phụ gia miếu, kỷ hoài - 孟春下浣,迎先閨神主升祔家廟,紀懷 (Phan Huy Ích)
• Phao cầu lạc kỳ 5 - 拋球樂其五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Quy Lý Giang Châu hậu ký biệt Vương thị - 歸李江州後寄別王氏 (Trình Lạc Tân)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tây trình lữ muộn - 西程旅悶 (Phan Huy Ích)
• Thứ hữu nhân vận - 次友人韻 (Phạm Khiêm Bính)
• Tích biệt - 惜別 (Triệu Thịnh mẫu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngồi tựa ghế
2. dựa vào, căn cứ vào
2. dựa vào, căn cứ vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nương, tựa. ◎Như: “bằng lan” 憑欄 tựa chấn song.
2. (Động) Nhờ cậy.
3. (Danh) Bằng cứ. ◎Như: “văn bằng” 文憑 văn thư dùng làm bằng cứ.
2. (Động) Nhờ cậy.
3. (Danh) Bằng cứ. ◎Như: “văn bằng” 文憑 văn thư dùng làm bằng cứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựa, tựa, bằng, nương tựa, nương cậy, nhờ cậy, dựa vào, dựa theo, nhờ vào, theo, căn cứ vào: 憑欗 Tựa vào lan can; 憑個人的愛好 Căn cứ vào sở thích của cá nhân; 憑良心說 Theo lương tâm mà nói; 憑險牴抗 Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại; 憑自己的努力 Nhờ vào sự cố gắng của chính mình; 僅憑經驗 Chỉ dựa vào kinh nghiệm; 憑事實 Căn cứ vào sự thực; 馬上相逢無紙筆,憑君傳語報平安 Trên ngựa gặp nhau không giấy bút, nhờ anh nhắn giúp báo bình yên (Sầm Tham: Phùng nhập kinh sứ); 憑城自守 Tự giữ dựa vào thành (dựa vào thành để tự giữ) (Nguỵ thư: Bùi Lương truyện); 憑幾而坐 Ngồi dựa vào ghế;
② Mặc, tùy, dù: 憑他是誰 Mặc anh ta là ai; 憑你怎麼勸他都不聽 Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: 有憑有據 Có bằng chứng hẳn hoi; 不足爲憑 Không đủ để làm chứng cớ.
② Mặc, tùy, dù: 憑他是誰 Mặc anh ta là ai; 憑你怎麼勸他都不聽 Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: 有憑有據 Có bằng chứng hẳn hoi; 不足爲憑 Không đủ để làm chứng cớ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lean against
(2) to rely on
(3) on the basis of
(4) no matter (how, what etc)
(5) proof
(2) to rely on
(3) on the basis of
(4) no matter (how, what etc)
(5) proof
Từ ghép 33
cún tuō píng zhèng 存託憑證 • mǔ dan suī hǎo , quán píng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全憑綠葉扶持 • píng bái wú gù 憑白無故 • píng běn néng zuò shì 憑本能做事 • píng dān 憑單 • píng diào 憑弔 • píng jiè 憑借 • píng jiè 憑藉 • píng jù 憑據 • píng kào 憑靠 • píng kōng 憑空 • píng kōng niē zào 憑空捏造 • píng lán 憑欄 • píng líng 憑陵 • píng piào rù chǎng 憑票入場 • píng shén me 憑什麼 • píng shì 憑恃 • píng shì jié zhé 憑軾結轍 • píng tiáo 憑條 • píng tiào 憑眺 • píng xiǎn 憑險 • píng xìn 憑信 • píng yī 憑依 • píng yǐ 憑倚 • píng zhàng 憑仗 • píng zhào 憑照 • píng zhèng 憑證 • píng zhǔn 憑準 • rèn píng 任憑 • rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任憑風浪起,穩坐釣魚臺 • tīng píng 聽憑 • wén píng 文憑 • zhēn píng shí jù 真憑實據