Có 1 kết quả:

duì ㄉㄨㄟˋ
Âm Pinyin: duì ㄉㄨㄟˋ
Tổng nét: 16
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: YKP (卜大心)
Unicode: U+619D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đỗi
Âm Nôm: đội
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ズイ (zui)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu)
Âm Quảng Đông: deoi6

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

duì ㄉㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. oan khuất
2. ghét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Oán hận, oán ghét.
2. (Tính) Ác, hung ác, gian ác. ◇Thư Kinh 書經: “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” 元惡大憝, 矧惟不孝不友 (Khang cáo 康誥) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.

Từ điển Thiều Chửu

① Oan.
② Ác. Như nguyên ác đại đỗi 元惡大憝 đầu tội ác lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Oan;
② Kẻ độc ác: 他是元惡大憝 Ông ta là kẻ vô đạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Oán ghét.

Từ điển Trung-Anh

(1) dislike
(2) hate

Từ ghép 3