Có 1 kết quả:
fèn ㄈㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖賁
Nét bút: 丶丶丨一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PJTC (心十廿金)
Unicode: U+61A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phẫn
Âm Nôm: phẫn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): いきどお.る (ikidō.ru)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan5
Âm Nôm: phẫn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): いきどお.る (ikidō.ru)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan5
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đề Nhữ Công Tung cựu trạch - 題汝公琮舊宅 (Nhữ Công Chân)
• Giải bội lệnh - Đề Vĩ Dạ Nam cầm khúc hậu - 解佩令-題葦野南琴曲後 (Tùng Thiện Vương)
• Kinh thành thất thủ cảm tác - 京城失守感作 (Phan Huy Ích)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Pháp Hoa sơn Vọng Hồ đình đồng Uông Ngô nhị tử tác - 法華山望湖亭同汪吳二子作 (Quách Lân)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đề Nhữ Công Tung cựu trạch - 題汝公琮舊宅 (Nhữ Công Chân)
• Giải bội lệnh - Đề Vĩ Dạ Nam cầm khúc hậu - 解佩令-題葦野南琴曲後 (Tùng Thiện Vương)
• Kinh thành thất thủ cảm tác - 京城失守感作 (Phan Huy Ích)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Pháp Hoa sơn Vọng Hồ đình đồng Uông Ngô nhị tử tác - 法華山望湖亭同汪吳二子作 (Quách Lân)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tức giận, cáu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thù, hận. ◎Như: “hóa trừ tư phẫn” 化除私憤 hóa giải thù riêng. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
2. (Động) Tức giận, uất ức. ◎Như: “phẫn nộ” 憤怒 giận dữ.
3. Một âm là “phấn”. (Động) Muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phấn phát thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.
2. (Động) Tức giận, uất ức. ◎Như: “phẫn nộ” 憤怒 giận dữ.
3. Một âm là “phấn”. (Động) Muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phấn phát thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn.
② Một âm là phấn. bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn.
② Một âm là phấn. bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tức giận, uất ức, bực tức, cáu: 氣憤 Tức giận; 公憤 Công phẫn; 憤世嫉俗 Giận ghét thói đời, ghét đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phẫn 忿 — Chứa đựng. Cất chứa — Rối loạn.
Từ điển Trung-Anh
(1) indignant
(2) anger
(3) resentment
(2) anger
(3) resentment
Từ ghép 29
bēi fèn 悲憤 • bù fèn bù qǐ 不憤不啟 • fā fèn 發憤 • fā fèn tú qiáng 發憤圖強 • fā fèn wàng shí 發憤忘食 • fèn fèn 憤憤 • fèn fèn bù píng 憤憤不平 • fèn fù 憤富 • fèn hèn 憤恨 • fèn jī 憤激 • fèn kǎi 憤慨 • fèn mèn 憤懣 • fèn nù 憤怒 • fèn qīng 憤青 • fèn rán 憤然 • fèn shì jí sú 憤世嫉俗 • gǎn fèn 感憤 • gōng fèn 公憤 • jī fèn 激憤 • jī fèn 積憤 • qì fèn 氣憤 • sī fèn 私憤 • xiè fèn 洩憤 • xiè sī fèn 洩私憤 • xiū fèn 羞憤 • yì fèn 義憤 • yì fèn tián xiōng 義憤填胸 • yì fèn tián yīng 義憤填膺 • yuàn fèn 怨憤