Có 1 kết quả:
chōng ㄔㄨㄥ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖童
Nét bút: 丶丶丨丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: PYTG (心卜廿土)
Unicode: U+61A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sung, tráng, xung
Âm Nôm: sung
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): あこが.れる (akoga.reru)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: cung1, tung4
Âm Nôm: sung
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): あこが.れる (akoga.reru)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: cung1, tung4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Văn Bạch Lạc Thiên tả giáng Giang Châu tư mã - 聞白樂天左降江洲司馬 (Nguyên Chẩn)
• Vọng giang lâu thượng tác - 望江樓上作 (Bạch Cư Dị)
• Văn Bạch Lạc Thiên tả giáng Giang Châu tư mã - 聞白樂天左降江洲司馬 (Nguyên Chẩn)
• Vọng giang lâu thượng tác - 望江樓上作 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phân vân
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn.
2. (Tính) “Sung sung” 憧憧: (1) Qua lại không ngừng. (2) Tâm thần bất định. (3) Lông bông, lay động chưa định hẳn.
2. (Tính) “Sung sung” 憧憧: (1) Qua lại không ngừng. (2) Tâm thần bất định. (3) Lông bông, lay động chưa định hẳn.
Từ điển Thiều Chửu
① Sung sung 憧憧 lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
② Ngu xuẩn.
③ Một âm là tráng. Hám tráng 戇憧 hung ác.
② Ngu xuẩn.
③ Một âm là tráng. Hám tráng 戇憧 hung ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mong mỏi, khao khát;
② Do dự, chập chờn. 【憧憧】sung sung [chongchong] Chập chờn, lông bông, thấp thoáng: 人影憧憧 Chập chờn bóng người; 樹影憧憧 Bóng cây thấp thoáng.
② Do dự, chập chờn. 【憧憧】sung sung [chongchong] Chập chờn, lông bông, thấp thoáng: 人影憧憧 Chập chờn bóng người; 樹影憧憧 Bóng cây thấp thoáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu óc không yên, ý nghĩ bất định.
Từ điển Trung-Anh
(1) irresolute
(2) unsettled
(2) unsettled
Từ ghép 1