Có 1 kết quả:

ㄑㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄑㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨丨フ一ノ丨フ一一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: HUP (竹山心)
Unicode: U+61A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khế
Âm Nôm: khệ, khị
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): いこ.い (iko.i), いこ.う (iko.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hei3

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄑㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghỉ ngơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ ngơi. ◎Như: “sảo khế” nghỉ một chút. ◇Tây du kí 西: “Nhượng ngã tại giá đình thượng thiểu khế phiến thì” (Đệ ngũ hồi) Để ta lên đình nghỉ ngơi một lát.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghỉ ngơi, như sảo khế nghỉ một chút.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghỉ: Cùng làm cùng nghỉ; Nghỉ, nghỉ ngơi; Nghỉ một chút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khế và Khế .

Từ điển Trung-Anh

variant of [qi4]

Từ điển Trung-Anh

to rest

Từ ghép 5