Có 1 kết quả:
mǐn ㄇㄧㄣˇ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖閔
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: PANK (心日弓大)
Unicode: U+61AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mẫn
Âm Nôm: mẫn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ミン (min)
Âm Nhật (kunyomi): あわれ.む (aware.mu), うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Âm Nôm: mẫn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ミン (min)
Âm Nhật (kunyomi): あわれ.む (aware.mu), うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí vị thù - 志未酬 (Lương Khải Siêu)
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Mộ thu tương quy Tần lưu biệt Hồ Nam mạc phủ thân hữu - 暮秋將歸秦留別湖南幕府親友 (Đỗ Phủ)
• Nguyên nhật giang dịch - 元日江驛 (Lê Cảnh Tuân)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Sằn huyện đồ thứ - 莘縣途次 (Lý Trường Hà)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Tiểu cảnh - 小景 (Nguyễn Khuyến)
• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 07 - 自君之出矣其七 (Thanh Tâm tài nhân)
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Mộ thu tương quy Tần lưu biệt Hồ Nam mạc phủ thân hữu - 暮秋將歸秦留別湖南幕府親友 (Đỗ Phủ)
• Nguyên nhật giang dịch - 元日江驛 (Lê Cảnh Tuân)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Sằn huyện đồ thứ - 莘縣途次 (Lý Trường Hà)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Tiểu cảnh - 小景 (Nguyễn Khuyến)
• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 07 - 自君之出矣其七 (Thanh Tâm tài nhân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thương nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương, thương xót. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất đồ đắc kiến nhan sắc, hạnh thùy liên mẫn” 不圖得見顏色, 幸垂憐憫 (Anh Ninh 嬰寧) Chẳng ngờ lại được gặp mặt, mong rủ lòng thương yêu.
2. (Động) Lo buồn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
2. (Động) Lo buồn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương xót.
② Lo.
② Lo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương hại, (đáng) thương, thương xót: 其情可憫 Tình cảm thật đáng thương; 吾甚憫焉 Ta thật thương xót cho việc đó (Trần Thái Tôn: Thiền tôn chỉ nam tự);
② (văn) Lo, buồn rầu.
② (văn) Lo, buồn rầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mẫn 愍.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sympathize
(2) to pity
(3) to feel compassion for
(2) to pity
(3) to feel compassion for
Từ ghép 4