Có 1 kết quả:

cǎn ㄘㄢˇ
Âm Quan thoại: cǎn ㄘㄢˇ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一フノフ一フノフ丨フ一一
Thương Hiệt: PMUA (心一山日)
Unicode: U+61AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thảm
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caam2

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cǎn ㄘㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đau xót, thống thiết. ◇Hán Thư : “Pháp lệnh phiền thảm, hình phạt bạo khốc” , (Thác truyện ) Pháp lệnh thống thiết, hình phạt bạo ngược.
2. (Phó) Rốt cuộc. ◇Thi Kinh : “Thức át khấu ngược, Thảm bất úy minh” , (Đại nhã , Dân lao ) Để ngăn chận (bọn tham quan ô lại) cướp bóc bạo ngược, (Chúng nó) rốt cuộc không kiêng sợ lẽ cao minh gì cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) already
(2) sorrowful