Có 1 kết quả:
xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱𡩜心
Nét bút: 丶丶フ一一一丨丨フ丨丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: JQMP (十手一心)
Unicode: U+61B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố Động Thiên công chúa, vị ngục lại - 顧洞天公主,謂獄吏 (Lý Thánh Tông)
• Hà Hoàng - 河湟 (Đỗ Mục)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Tứ trung uý Đỗ Tử Trừng - 賜中尉杜子澄 (Hồ Quý Ly)
• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 2 - 湘潭弔三閭大夫其二 (Nguyễn Du)
• Hà Hoàng - 河湟 (Đỗ Mục)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Tứ trung uý Đỗ Tử Trừng - 賜中尉杜子澄 (Hồ Quý Ly)
• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 2 - 湘潭弔三閭大夫其二 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. pháp luật, hiến pháp
2. quan trên
2. quan trên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Pháp luật, mệnh lệnh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Đáo để chung đầu hiến võng trung” 到底終投憲網中 (Hạ tiệp 賀捷) Cuối cùng rồi phải sa vào lưới pháp luật.
2. (Danh) Điển phạm, tiêu chuẩn, mẫu mực. ◇Thi Kinh 詩經: “Văn vũ Cát Phủ, Vạn bang vi hiến” 文武吉甫, 萬邦為憲 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) (Quan đại tướng) Cát Phủ văn võ (song toàn), Làm phép tắc cho muôn nước.
3. (Danh) Nói tắt của “hiến pháp” 憲法. ◎Như: “lập hiến” 立憲 thành lập hiến pháp, “vi hiến” 違憲 vi phạm hiến pháp, “tu hiến” 修憲 sửa đổi hiến pháp.
4. (Danh) Tục cũ tôn xưng quan trên là “hiến”. ◎Như: “đại hiến” 大憲, “hiến đài” 憲臺 cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nãi tường chư hiến, đại sanh giải miễn, cánh thích sanh” 乃詳諸憲, 代生解免, 竟釋生 (Hồng Ngọc 紅玉) Bèn trình rõ lên quan trên, thay sinh xin khỏi tội, rồi thả ra.
5. (Động) Ban bố, công bố. ◇Chu Lễ 周禮: “Nãi tuyên bố vu tứ phương, hiến hình cấm” 乃宣布于四方, 憲刑禁 (Thu quan 秋官, Tiểu tư khấu 小司寇) Rồi tuyên bố khắp bốn phương, ban bố hình cấm.
6. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Tam quốc chí 三國志: “Phủ hiến khôn điển, ngưỡng thức kiền văn” 俯憲坤典, 仰式乾文 (Đỗ Vi Đẳng truyện 杜微等傳) Cúi xuống bắt chước phép tắc của đất, trông lên làm theo chuẩn mực của trời.
2. (Danh) Điển phạm, tiêu chuẩn, mẫu mực. ◇Thi Kinh 詩經: “Văn vũ Cát Phủ, Vạn bang vi hiến” 文武吉甫, 萬邦為憲 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) (Quan đại tướng) Cát Phủ văn võ (song toàn), Làm phép tắc cho muôn nước.
3. (Danh) Nói tắt của “hiến pháp” 憲法. ◎Như: “lập hiến” 立憲 thành lập hiến pháp, “vi hiến” 違憲 vi phạm hiến pháp, “tu hiến” 修憲 sửa đổi hiến pháp.
4. (Danh) Tục cũ tôn xưng quan trên là “hiến”. ◎Như: “đại hiến” 大憲, “hiến đài” 憲臺 cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nãi tường chư hiến, đại sanh giải miễn, cánh thích sanh” 乃詳諸憲, 代生解免, 竟釋生 (Hồng Ngọc 紅玉) Bèn trình rõ lên quan trên, thay sinh xin khỏi tội, rồi thả ra.
5. (Động) Ban bố, công bố. ◇Chu Lễ 周禮: “Nãi tuyên bố vu tứ phương, hiến hình cấm” 乃宣布于四方, 憲刑禁 (Thu quan 秋官, Tiểu tư khấu 小司寇) Rồi tuyên bố khắp bốn phương, ban bố hình cấm.
6. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Tam quốc chí 三國志: “Phủ hiến khôn điển, ngưỡng thức kiền văn” 俯憲坤典, 仰式乾文 (Đỗ Vi Đẳng truyện 杜微等傳) Cúi xuống bắt chước phép tắc của đất, trông lên làm theo chuẩn mực của trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Pháp lệnh;
② Hiến pháp: 立憲 Lập hiến;
③ Thông minh;
④ Từ dùng để gọi các quan trên: 大憲 (hay 憲臺) Cụ lớn;
⑤ (văn) Phỏng theo, bắt chước: 俯憲坤典,仰式乾文 Cúi xuống phỏng theo phép tắc của đất, trông lên làm theo kiểu mẫu của văn trời (Tam quốc chí);
⑥ (văn) Công bố: 憲禁于王宮 Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ).
② Hiến pháp: 立憲 Lập hiến;
③ Thông minh;
④ Từ dùng để gọi các quan trên: 大憲 (hay 憲臺) Cụ lớn;
⑤ (văn) Phỏng theo, bắt chước: 俯憲坤典,仰式乾文 Cúi xuống phỏng theo phép tắc của đất, trông lên làm theo kiểu mẫu của văn trời (Tam quốc chí);
⑥ (văn) Công bố: 憲禁于王宮 Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ).
Từ điển Trung-Anh
(1) statute
(2) constitution
(2) constitution
Từ ghép 19
àn lì xiàn zhì guó 按立憲治國 • hé xiàn xìng 合憲性 • Huáng Zūn xiàn 黃遵憲 • jūn zhǔ lì xiàn zhì 君主立憲制 • lì xiàn 立憲 • Lián hé guó xiàn zhāng 聯合國憲章 • líng bā xiàn zhāng 零八憲章 • wéi fǎn xiàn fǎ 違反憲法 • wéi xiàn 違憲 • wǔ quán xiàn fǎ 五權憲法 • xiàn bīng 憲兵 • xiàn fǎ 憲法 • xiàn fǎ fǎ yuàn 憲法法院 • xiàn zhāng 憲章 • xiàn zhāng pài 憲章派 • xiàn zhèng 憲政 • xiàn zhèng zhǔ yì 憲政主義 • Xiào shèng xiàn 孝聖憲 • yí xiàn 彞憲