Có 2 kết quả:

dàn ㄉㄢˋhàn ㄏㄢˋ
Âm Quan thoại: dàn ㄉㄢˋ, hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: xīn 心 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: PIRP (心戈口心)
Unicode: U+61BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đảm, hám
Âm Nôm: gớm, hám, hóm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ham6

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự hối tiếc, niềm ăn năn. ◎Như: “di hám” ân hận. ◇Nguyễn Du : “Bình sinh trực đạo vô di hám” (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
2. (Danh) Chỉ người mang lòng oán hận. ◇Tả truyện : “Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại” , , (Tuyên Công thập nhị niên ).
3. (Động) Giận, oán hận. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử” , , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ).
4. (Tính) Hối hận, không vừa ý. ◎Như: “hám sự” .
5. Một âm là “đảm”. (Tính) Bất an, không yên. ◎Như: “đảm sảng” thương xót không yên lòng.

hàn ㄏㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ăn năn, hối hận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự hối tiếc, niềm ăn năn. ◎Như: “di hám” ân hận. ◇Nguyễn Du : “Bình sinh trực đạo vô di hám” (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
2. (Danh) Chỉ người mang lòng oán hận. ◇Tả truyện : “Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại” , , (Tuyên Công thập nhị niên ).
3. (Động) Giận, oán hận. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử” , , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ).
4. (Tính) Hối hận, không vừa ý. ◎Như: “hám sự” .
5. Một âm là “đảm”. (Tính) Bất an, không yên. ◎Như: “đảm sảng” thương xót không yên lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Giận, ăn năn.
② Thù giận.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếc, đáng tiếc, hối tiếc, hối hận, ăn năn, (thiếu) sót: Lấy làm đáng tiếc; Thiếu sót; Đáng tiếc;
② (văn) Giận, thù giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét — Không được vừa lòng.

Từ điển Trung-Anh

regret (sense of loss or dissatisfaction)

Từ ghép 7