Có 1 kết quả:

qín ㄑㄧㄣˊ

1/1

qín ㄑㄧㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cố hết sức, chăm chỉ, cần cù

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Ân cần” khẩn khoản, quan tâm đến rất nhiều. ◇Phù sanh lục kí : “Vân ân cần khoản tiếp” (Khuê phòng kí lạc ) Vân tiếp đãi hết lòng chu đáo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ân cần ân cần.

Từ điển Trần Văn Chánh

ân cần [yinqín] Quan tâm, chu đáo, ân cần. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [qin2]
(2) industrious
(3) solicitous

Từ ghép 1