Có 1 kết quả:

qín ㄑㄧㄣˊ
Âm Pinyin: qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 17
Bộ: xīn 心 (+13 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一丨一フノ丶フ丶丶
Thương Hiệt: TSP (廿尸心)
Unicode: U+61C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cần
Âm Nôm: cần
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): ねんごろ (nen goro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kan4

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

qín ㄑㄧㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cố hết sức, chăm chỉ, cần cù

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Ân cần” 慇懃 khẩn khoản, quan tâm đến rất nhiều. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân ân cần khoản tiếp” 芸慇懃款接 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân tiếp đãi hết lòng chu đáo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ân cần 慇勤 ân cần.

Từ điển Trần Văn Chánh

【慇懃】ân cần [yinqín] Quan tâm, chu đáo, ân cần. Cv. 殷勤.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 勤[qin2]
(2) industrious
(3) solicitous

Từ ghép 1