Có 1 kết quả:
qín ㄑㄧㄣˊ
Âm Quan thoại: qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 17
Bộ: xīn 心 (+13 nét)
Hình thái: ⿱勤心
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一丨一フノ丶フ丶丶
Thương Hiệt: TSP (廿尸心)
Unicode: U+61C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: xīn 心 (+13 nét)
Hình thái: ⿱勤心
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一丨一フノ丶フ丶丶
Thương Hiệt: TSP (廿尸心)
Unicode: U+61C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cần
Âm Nôm: cần
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): ねんごろ (nen goro)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: kan4
Âm Nôm: cần
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): ねんごろ (nen goro)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: kan4
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt đệ muội - 別弟妹 (Vương Duy)
• Bồn lan hoạ Di Xuân thứ vận - 盆蘭和怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Chí tâm hồi hướng - 志心廻向 (Trần Thái Tông)
• Du Húc hải môn - 遊旭海門 (Lê Thánh Tông)
• Lưu đề Đoan quốc công - 留題端國公 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên - 伍科長黃科員 (Hồ Chí Minh)
• Thù hữu nhân kiến ký - 酬友人見寄 (Nguyễn Trãi)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống lão thiếp hoàn thôn cư - 送老妾還村居 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Xuất Định Lực viện tác - 出定力院作 (Vương An Thạch)
• Bồn lan hoạ Di Xuân thứ vận - 盆蘭和怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Chí tâm hồi hướng - 志心廻向 (Trần Thái Tông)
• Du Húc hải môn - 遊旭海門 (Lê Thánh Tông)
• Lưu đề Đoan quốc công - 留題端國公 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên - 伍科長黃科員 (Hồ Chí Minh)
• Thù hữu nhân kiến ký - 酬友人見寄 (Nguyễn Trãi)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống lão thiếp hoàn thôn cư - 送老妾還村居 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Xuất Định Lực viện tác - 出定力院作 (Vương An Thạch)
Bình luận 0
phồn thể