Có 1 kết quả:
kěn ㄎㄣˇ
Tổng nét: 17
Bộ: xīn 心 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノ丶丶ノフノノフ一一フノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: BVP (月女心)
Unicode: U+61C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khẩn
Âm Nôm: khắn, khấn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ねんご.ろ (nen go.ro)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: han2
Âm Nôm: khắn, khấn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ねんご.ろ (nen go.ro)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: han2
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 32 - Tống thu kỳ 3 - 菊秋百詠其三十二-送秋其三 (Phan Huy Ích)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thành khẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chân thành. ◎Như: “thái độ thành khẩn” 態度誠懇 thái độ chân thành. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Phủng trước tửu bôi hướng lão bằng hữu bái tạ, biểu đạt tự kỉ khẩn thiết đích tạ ý” 捧著酒杯向老朋友拜謝, 表達自己懇切的謝意 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Nâng chén rượu bái tạ người bạn, bày tỏ lòng biết ơn thành thật thiết tha của mình.
2. (Động) Thỉnh cầu, cầu xin. ◎Như: “kính khẩn” 敬懇 kính xin. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tương tự nghệ khẩn, khủng bất kiến nạp, cố dĩ mỗ lai” 將自詣懇, 恐不見納, 故以某來 (Thanh Phụng 青鳳) (Cha tôi) hẳn sẽ tự mình tới cầu khẩn, nhưng sợ không được gặp, cho nên bảo tôi đến.
2. (Động) Thỉnh cầu, cầu xin. ◎Như: “kính khẩn” 敬懇 kính xin. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tương tự nghệ khẩn, khủng bất kiến nạp, cố dĩ mỗ lai” 將自詣懇, 恐不見納, 故以某來 (Thanh Phụng 青鳳) (Cha tôi) hẳn sẽ tự mình tới cầu khẩn, nhưng sợ không được gặp, cho nên bảo tôi đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành khẩn, chân thành: 懇談 Ăn nói chân thành;
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: 敬懇 Kính cẩn yêu cầu.
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: 敬懇 Kính cẩn yêu cầu.
Từ điển Trung-Anh
earnest
Từ ghép 7