Có 1 kết quả:

xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Pinyin: xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 16
Bộ: xīn 心 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノフノフ一一丨フノノ一一丨
Thương Hiệt: PNBQ (心弓月手)
Unicode: U+61C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giải
Âm Nôm: giải
Âm Nhật (onyomi): ケ (ke), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): たわ.い (tawa.i), おこた.る (okota.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaai3, haai5, haai6

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xiè ㄒㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lười nhác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trễ lười, biếng nhác. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Vô hữu nhất nhân, nhược thân nhược tâm nhi sinh giải quyện” 無有一人, 若身若心而生懈倦 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Không có một người nào, hoặc là thân hoặc là tâm, mà sinh lười mỏi.
2. (Tính) Mệt mỏi, bạc nhược. ◇Lưu Hướng 劉向: “Tích tiên quân Hoàn Công thân thể đọa giải” 昔先君桓公身體墮懈 (Thuyết uyển 說苑, Quân đạo 君道) Khi xưa tiên quân (vua triều trước) Hoàn Công thân thể bạc nhược.

Từ điển Thiều Chửu

① Trễ lười.

Từ điển Trần Văn Chánh

Buông lỏng, trễ lười, rời rạc, uể oải: 堅持不懈 Kiên trì không ngã lòng, bền bỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng. Uể oải.

Từ điển Trung-Anh

(1) lax
(2) negligent

Từ ghép 14