Có 3 kết quả:
Yìng ㄧㄥˋ • yīng ㄧㄥ • yìng ㄧㄥˋ
Tổng nét: 17
Bộ: xīn 心 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸䧹心
Nét bút: 丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: IGP (戈土心)
Unicode: U+61C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ưng
Âm Nôm: ưng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あた.る (ata.ru), まさに (masani), こた.える (kota.eru)
Âm Hàn: 응
Âm Quảng Đông: jing1, jing3
Âm Nôm: ưng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あた.る (ata.ru), まさに (masani), こた.える (kota.eru)
Âm Hàn: 응
Âm Quảng Đông: jing1, jing3
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hứng - 感興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Hàn Tín - 韓信 (Thái Thuận)
• Ký hữu (Bán sinh thế lộ thán truân chiên) - 記友(半生世路嘆屯邅) (Nguyễn Trãi)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 3 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其三 (Cao Bá Quát)
• Thủ 23 - 首23 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 32 - 首32 (Lê Hữu Trác)
• Tiên tỷ huý nhật cảm hoài - 先妣諱日感懷 (Phan Huy Chú)
• Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 1 - 望喜驛別嘉陵江水二絕其一 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân nhật kinh trung hữu hoài - 春日京中有懷 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Hàn Tín - 韓信 (Thái Thuận)
• Ký hữu (Bán sinh thế lộ thán truân chiên) - 記友(半生世路嘆屯邅) (Nguyễn Trãi)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 3 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其三 (Cao Bá Quát)
• Thủ 23 - 首23 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 32 - 首32 (Lê Hữu Trác)
• Tiên tỷ huý nhật cảm hoài - 先妣諱日感懷 (Phan Huy Chú)
• Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 1 - 望喜驛別嘉陵江水二絕其一 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân nhật kinh trung hữu hoài - 春日京中有懷 (Đỗ Thẩm Ngôn)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
ưng, thích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đáp lời, thưa. ◎Như: “ứng đối” 應對 đối đáp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hô chi bất ứng” 呼之不應 (Tân lang 新郎) Gọi mà không trả lời.
2. (Động) Nhận chịu, cho. ◎Như: “hữu cầu tất ứng” 有求必應 hễ cầu xin thì được cho. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tích Xuân thính liễu tuy thị vi nan, chỉ đắc ứng liễu” 惜春聽了雖是為難, 只得應了 (Đệ ngũ thập hồi) Tích Xuân nghe xong tuy biết là khó làm, cũng phải nhận lời.
3. (Động) Hòa theo, phụ họa. ◎Như: “hưởng ứng” 響應 phụ họa. ◇Sử Kí 史記: “Chư quận huyện khổ Tần lại giả, giai hình kì trưởng lại, sát chi dĩ ứng Trần Thiệp” 諸郡縣苦秦吏者, 皆刑其長吏, 殺之以應陳涉 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Các quận huyện cực khổ vì quan lại nhà Tần, đều phơi bày tội trạng bọn trưởng quan, giết họ để hưởng ứng Trần Thiệp.
4. (Động) Đối phó. ◎Như: “ứng thế” 應世 đối phó xử xự trong đời, “tùy cơ ứng biến” 隨機應變 tùy theo trường hợp mà đối phó.
5. (Động) Chứng thật, đúng với. ◎Như: “ứng nghiệm” 應驗 đúng thật, hiệu nghiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tứ cú dao ngôn dĩ đô ứng liễu” 這四句謠言已都應了 (Đệ tam thập cửu hồi) Bốn câu đồng dao đều nghiệm đúng (với tội trạng của Tống Giang).
6. (Động) Thích hợp. ◎Như: “đắc tâm ứng thủ” 得心應手 nghĩ và làm hợp nhất, nghĩ sao làm vậy. ◇Dịch Kinh 易經: “Cương nhu giai ứng” 剛柔皆應 (Hằng quái 恆卦) Cương và nhu đều thuận hợp.
7. (Động) Tiếp nhận.
8. (Danh) Cái trống nhỏ.
9. (Danh) Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
10. (Danh) Họ “Ứng”.
11. Một âm là “ưng”. (Phó) Nên thế, cần phải. ◎Như: “ưng tu” 應須 nên phải, “chỉ ưng” 衹應 chỉ nên. ◇Lâm Tự Hoàn 林嗣環: “Phàm sở ưng hữu, vô sở bất hữu” 凡所應有, 無所不有 (Khẩu kĩ 口技) Tất cả những gì phải có, thì đều có cả.
12. (Phó) Có lẽ, có thể. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chắc là chỉ có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
2. (Động) Nhận chịu, cho. ◎Như: “hữu cầu tất ứng” 有求必應 hễ cầu xin thì được cho. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tích Xuân thính liễu tuy thị vi nan, chỉ đắc ứng liễu” 惜春聽了雖是為難, 只得應了 (Đệ ngũ thập hồi) Tích Xuân nghe xong tuy biết là khó làm, cũng phải nhận lời.
3. (Động) Hòa theo, phụ họa. ◎Như: “hưởng ứng” 響應 phụ họa. ◇Sử Kí 史記: “Chư quận huyện khổ Tần lại giả, giai hình kì trưởng lại, sát chi dĩ ứng Trần Thiệp” 諸郡縣苦秦吏者, 皆刑其長吏, 殺之以應陳涉 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Các quận huyện cực khổ vì quan lại nhà Tần, đều phơi bày tội trạng bọn trưởng quan, giết họ để hưởng ứng Trần Thiệp.
4. (Động) Đối phó. ◎Như: “ứng thế” 應世 đối phó xử xự trong đời, “tùy cơ ứng biến” 隨機應變 tùy theo trường hợp mà đối phó.
5. (Động) Chứng thật, đúng với. ◎Như: “ứng nghiệm” 應驗 đúng thật, hiệu nghiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tứ cú dao ngôn dĩ đô ứng liễu” 這四句謠言已都應了 (Đệ tam thập cửu hồi) Bốn câu đồng dao đều nghiệm đúng (với tội trạng của Tống Giang).
6. (Động) Thích hợp. ◎Như: “đắc tâm ứng thủ” 得心應手 nghĩ và làm hợp nhất, nghĩ sao làm vậy. ◇Dịch Kinh 易經: “Cương nhu giai ứng” 剛柔皆應 (Hằng quái 恆卦) Cương và nhu đều thuận hợp.
7. (Động) Tiếp nhận.
8. (Danh) Cái trống nhỏ.
9. (Danh) Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
10. (Danh) Họ “Ứng”.
11. Một âm là “ưng”. (Phó) Nên thế, cần phải. ◎Như: “ưng tu” 應須 nên phải, “chỉ ưng” 衹應 chỉ nên. ◇Lâm Tự Hoàn 林嗣環: “Phàm sở ưng hữu, vô sở bất hữu” 凡所應有, 無所不有 (Khẩu kĩ 口技) Tất cả những gì phải có, thì đều có cả.
12. (Phó) Có lẽ, có thể. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chắc là chỉ có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
Từ điển Trung-Anh
(1) to agree (to do sth)
(2) should
(3) ought to
(4) must
(5) (legal) shall
(2) should
(3) ought to
(4) must
(5) (legal) shall
Từ ghép 31
Bǎo yīng 寶應 • Bǎo yīng xiàn 寶應縣 • běn yīng 本應 • fǎn yīng shí jiān 反應時間 • gāi yīng 該應 • gōng yīng liàn 供應鏈 • Jiā yīng Dà xué 嘉應大學 • jiù yǒu yīng dé 咎有應得 • lǐ yīng 理應 • miǎn yì yīng dá 免疫應答 • yī yīng 一應 • yī yīng jù quán 一應俱全 • yīng dāng 應當 • yīng dé 應得 • yīng fèn 應分 • yīng fù zhàng kuǎn 應付帳款 • yīng gāi 應該 • yīng gāi de 應該的 • yīng jì 應計 • yīng jì jī chǔ 應計基礎 • yīng jiè 應屆 • yīng jiè bì yè shēng 應屆畢業生 • yīng míng 應名 • yīng míngr 應名兒 • yīng shēng chóng 應聲蟲 • yīng shōu 應收 • yīng shōu zhàng kuǎn 應收帳款 • yīng xǔ 應許 • yīng yǒu 應有 • yīng yǒu jìn yǒu 應有盡有 • zuì yǒu yīng dé 罪有應得
phồn thể
Từ điển phổ thông
ứng phó
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đáp lời, thưa. ◎Như: “ứng đối” 應對 đối đáp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hô chi bất ứng” 呼之不應 (Tân lang 新郎) Gọi mà không trả lời.
2. (Động) Nhận chịu, cho. ◎Như: “hữu cầu tất ứng” 有求必應 hễ cầu xin thì được cho. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tích Xuân thính liễu tuy thị vi nan, chỉ đắc ứng liễu” 惜春聽了雖是為難, 只得應了 (Đệ ngũ thập hồi) Tích Xuân nghe xong tuy biết là khó làm, cũng phải nhận lời.
3. (Động) Hòa theo, phụ họa. ◎Như: “hưởng ứng” 響應 phụ họa. ◇Sử Kí 史記: “Chư quận huyện khổ Tần lại giả, giai hình kì trưởng lại, sát chi dĩ ứng Trần Thiệp” 諸郡縣苦秦吏者, 皆刑其長吏, 殺之以應陳涉 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Các quận huyện cực khổ vì quan lại nhà Tần, đều phơi bày tội trạng bọn trưởng quan, giết họ để hưởng ứng Trần Thiệp.
4. (Động) Đối phó. ◎Như: “ứng thế” 應世 đối phó xử xự trong đời, “tùy cơ ứng biến” 隨機應變 tùy theo trường hợp mà đối phó.
5. (Động) Chứng thật, đúng với. ◎Như: “ứng nghiệm” 應驗 đúng thật, hiệu nghiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tứ cú dao ngôn dĩ đô ứng liễu” 這四句謠言已都應了 (Đệ tam thập cửu hồi) Bốn câu đồng dao đều nghiệm đúng (với tội trạng của Tống Giang).
6. (Động) Thích hợp. ◎Như: “đắc tâm ứng thủ” 得心應手 nghĩ và làm hợp nhất, nghĩ sao làm vậy. ◇Dịch Kinh 易經: “Cương nhu giai ứng” 剛柔皆應 (Hằng quái 恆卦) Cương và nhu đều thuận hợp.
7. (Động) Tiếp nhận.
8. (Danh) Cái trống nhỏ.
9. (Danh) Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
10. (Danh) Họ “Ứng”.
11. Một âm là “ưng”. (Phó) Nên thế, cần phải. ◎Như: “ưng tu” 應須 nên phải, “chỉ ưng” 衹應 chỉ nên. ◇Lâm Tự Hoàn 林嗣環: “Phàm sở ưng hữu, vô sở bất hữu” 凡所應有, 無所不有 (Khẩu kĩ 口技) Tất cả những gì phải có, thì đều có cả.
12. (Phó) Có lẽ, có thể. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chắc là chỉ có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
2. (Động) Nhận chịu, cho. ◎Như: “hữu cầu tất ứng” 有求必應 hễ cầu xin thì được cho. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tích Xuân thính liễu tuy thị vi nan, chỉ đắc ứng liễu” 惜春聽了雖是為難, 只得應了 (Đệ ngũ thập hồi) Tích Xuân nghe xong tuy biết là khó làm, cũng phải nhận lời.
3. (Động) Hòa theo, phụ họa. ◎Như: “hưởng ứng” 響應 phụ họa. ◇Sử Kí 史記: “Chư quận huyện khổ Tần lại giả, giai hình kì trưởng lại, sát chi dĩ ứng Trần Thiệp” 諸郡縣苦秦吏者, 皆刑其長吏, 殺之以應陳涉 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Các quận huyện cực khổ vì quan lại nhà Tần, đều phơi bày tội trạng bọn trưởng quan, giết họ để hưởng ứng Trần Thiệp.
4. (Động) Đối phó. ◎Như: “ứng thế” 應世 đối phó xử xự trong đời, “tùy cơ ứng biến” 隨機應變 tùy theo trường hợp mà đối phó.
5. (Động) Chứng thật, đúng với. ◎Như: “ứng nghiệm” 應驗 đúng thật, hiệu nghiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tứ cú dao ngôn dĩ đô ứng liễu” 這四句謠言已都應了 (Đệ tam thập cửu hồi) Bốn câu đồng dao đều nghiệm đúng (với tội trạng của Tống Giang).
6. (Động) Thích hợp. ◎Như: “đắc tâm ứng thủ” 得心應手 nghĩ và làm hợp nhất, nghĩ sao làm vậy. ◇Dịch Kinh 易經: “Cương nhu giai ứng” 剛柔皆應 (Hằng quái 恆卦) Cương và nhu đều thuận hợp.
7. (Động) Tiếp nhận.
8. (Danh) Cái trống nhỏ.
9. (Danh) Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
10. (Danh) Họ “Ứng”.
11. Một âm là “ưng”. (Phó) Nên thế, cần phải. ◎Như: “ưng tu” 應須 nên phải, “chỉ ưng” 衹應 chỉ nên. ◇Lâm Tự Hoàn 林嗣環: “Phàm sở ưng hữu, vô sở bất hữu” 凡所應有, 無所不有 (Khẩu kĩ 口技) Tất cả những gì phải có, thì đều có cả.
12. (Phó) Có lẽ, có thể. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chắc là chỉ có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thưa, đáp lại (lời gọi): 喊他不應 Gọi mãi hắn không thưa;
② Nên, cần, phải: 應盡的義務 Nghĩa vụ phải làm tròn; 應死之罪 Tội phải chết; 發現錯誤應立即糾正 Phát hiện sai lầm nên uốn nắn ngay;
③ Nhận lời, đồng ý: 這事是我應下來的,由我負責吧! Việc đó do tôi nhận làm, tôi xin chịu trách nhiệm vậy!;
④ (Một loại) nhạc khí thời xưa (trong có cây dùi, gõ lên để hoà nhạc);
⑤ Cái trống con: 應田縣鼓 Trống nhỏ trống lớn đều là trống treo (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑥ [Ying] Nước Ưng (một nước thời cổ, ở phía đông huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
⑦ [Ying] (Họ) Ưng. Xem 應 [yìng].
② Nên, cần, phải: 應盡的義務 Nghĩa vụ phải làm tròn; 應死之罪 Tội phải chết; 發現錯誤應立即糾正 Phát hiện sai lầm nên uốn nắn ngay;
③ Nhận lời, đồng ý: 這事是我應下來的,由我負責吧! Việc đó do tôi nhận làm, tôi xin chịu trách nhiệm vậy!;
④ (Một loại) nhạc khí thời xưa (trong có cây dùi, gõ lên để hoà nhạc);
⑤ Cái trống con: 應田縣鼓 Trống nhỏ trống lớn đều là trống treo (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑥ [Ying] Nước Ưng (một nước thời cổ, ở phía đông huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
⑦ [Ying] (Họ) Ưng. Xem 應 [yìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đáp, đáp ứng, đồng ý làm theo, cho: 以應急需 Để đáp ứng những nhu cầu cần thiết; 有求必應 Hễ cầu xin là cho;
② Ứng (phó), đối phó: 隨機應變 Tùy cơ ứng biến; 吾將何以應敵 Ta sẽ làm sao đối phó với địch (Hàn Phi tử);
③ (Thích, phản) ứng, ứng theo: 要適應這一環境 Phải thích ứng với hoàn cảnh này; 化學反應 Phản ứng hoá học;
④ Tương ứng, (tùy) theo: 應弦而倒 Ngã theo cây đàn (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Ứng hoạ, hoạ theo;
⑥ Hưởng ứng: 殺之以應陳涉 Giết ông ta để hưởng ứng cuộc khởi nghĩa của Trần Thiệp (Sử kí);
⑦ Ứng nghiệm, đúng với: 今果應此言 Nay quả ứng nghiệm với (đúng với) lời nói đó (Tam quốc diễn nghĩa);
⑧ Căn cứ theo, dựa theo. Xem 應 [ying].
② Ứng (phó), đối phó: 隨機應變 Tùy cơ ứng biến; 吾將何以應敵 Ta sẽ làm sao đối phó với địch (Hàn Phi tử);
③ (Thích, phản) ứng, ứng theo: 要適應這一環境 Phải thích ứng với hoàn cảnh này; 化學反應 Phản ứng hoá học;
④ Tương ứng, (tùy) theo: 應弦而倒 Ngã theo cây đàn (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Ứng hoạ, hoạ theo;
⑥ Hưởng ứng: 殺之以應陳涉 Giết ông ta để hưởng ứng cuộc khởi nghĩa của Trần Thiệp (Sử kí);
⑦ Ứng nghiệm, đúng với: 今果應此言 Nay quả ứng nghiệm với (đúng với) lời nói đó (Tam quốc diễn nghĩa);
⑧ Căn cứ theo, dựa theo. Xem 應 [ying].
Từ điển Trung-Anh
(1) to answer
(2) to respond
(3) to comply with
(4) to deal or cope with
(2) to respond
(3) to comply with
(4) to deal or cope with
Từ ghép 215
àn shì yìng 暗適應 • bàn suí xiào yìng 伴隨效應 • bǎo cháng duì yìng 保長對應 • bǎo jiǎo duì yìng 保角對應 • bào yìng 報應 • bào yìng bù shuǎng 報應不爽 • bì xiào yìng 壁效應 • Bì yìng 必應 • biàn tài fǎn yìng 變態反應 • bù yìng qī 不應期 • cè yìng 策應 • chǎng qū yìng jí 場區應急 • chǎng wài yìng jí 場外應急 • chāo mǐn fǎn yìng 超敏反應 • chén zhuó yìng zhàn 沉著應戰 • chéng yìng 承應 • chóng fù qǐ dòng xiào yìng 重複啟動效應 • chóu yìng 酬應 • cí cháng xiào yìng 詞長效應 • cí gǎn yìng 磁感應 • cí gǎn yìng qiáng dù 磁感應強度 • cí pín xiào yìng 詞頻效應 • cí xiāng sì xiào yìng 詞相似效應 • cí yōu xiào yìng 詞優效應 • dé xīn yìng shǒu 得心應手 • diàn cí gǎn yìng 電磁感應 • diàn yuán gōng yìng qì 電源供應器 • dòng lì fǎn yìng duī 動力反應堆 • duì yìng 對應 • Duō pǔ lè xiào yìng 多普勒效應 • fā shè jī yìng dá qì 發射機應答器 • fǎn yìng 反應 • fǎn yìng duī 反應堆 • fǎn yìng duī rán liào yuán jiàn 反應堆燃料元件 • fǎn yìng duī xīn 反應堆芯 • fǎn yìng guō 反應鍋 • fǎn yìng shí 反應時 • fǎn yìng shì 反應式 • fàng rè fǎn yìng 放熱反應 • fú gǔ xiāng yìng 桴鼓相應 • fú shè zhí jiē xiào yìng 輻射直接效應 • fù fēn jiě fǎn yìng 復分解反應 • gǎn yìng 感應 • gǎn yìng qì 感應器 • gǎn yìng xiàn quān 感應線圈 • gāo yuán fǎn yìng 高原反應 • gōng bù yìng qiú 供不應求 • gōng yìng 供應 • gōng yìng pǐn 供應品 • gōng yìng shāng 供應商 • gōng yìng shì 供應室 • gōng yìng zhě 供應者 • gōng yuán xiǎo jìng xiào yìng 公園小徑效應 • gǔ pái xiào yìng 骨牌效應 • guāng diàn xiào yìng 光電效應 • guāng gǎn yìng 光感應 • guī zé xìng xiào yìng 規則性效應 • guò mǐn fǎn yìng 過敏反應 • guò mǐn xìng fǎn yìng 過敏性反應 • hé fǎn yìng 核反應 • hé fǎn yìng duī 核反應堆 • hé lián suǒ fǎn yìng 核連鎖反應 • hōng dòng xiào yìng 轟動效應 • hū yìng 呼應 • hú dié xiào yìng 蝴蝶效應 • huà xué fǎn yìng 化學反應 • huí yìng 回應 • huò bì gōng yìng liàng 貨幣供應量 • jī jí fǎn yìng 積極反應 • jì liàng xiào yìng 劑量效應 • jiǎn yìng lì 剪應力 • jiē yìng 接應 • jǐn jí yìng biàn 緊急應變 • jù biàn fǎn yìng 聚變反應 • Kǎ xī mǐ ěr xiào yìng 卡西米爾效應 • kè hù yìng yòng 客戶應用 • kǒu bù yìng xīn 口不應心 • kòu yìng 叩應 • kòu yìng 扣應 • lǐ yìng wài hé 裡應外合 • lián suǒ fǎn yìng 連鎖反應 • liàn shì fǎn yìng 鏈式反應 • liàn shì liè biàn fǎn yìng 鏈式裂變反應 • mǎn kǒu yìng chéng 滿口應承 • màn yìng 漫應 • miǎn yì fǎn yìng 免疫反應 • nán yǐ yìng fù 難以應付 • nì fǎn yìng 逆反應 • ǒu lián fǎn yìng 偶聯反應 • qǐ yìng qí dǎo 啟應祈禱 • qì lěng shì fǎn yìng duī 氣冷式反應堆 • qīng shuǐ fǎn yìng duī 輕水反應堆 • qióng yú yìng fù 窮於應付 • què dìng xiào yìng 確定效應 • rè dǎo xiào yìng 熱島效應 • rè hé fǎn yìng duī 熱核反應堆 • rè hé jù biàn fǎn yìng 熱核聚變反應 • shā shǒu jí yìng yòng 殺手級應用 • shāng yè yìng yòng 商業應用 • shēng chǎn fǎn yìng duī 生產反應堆 • shēng wù fǎn yìng qì 生物反應器 • shí jì yìng yòng 實際應用 • shì yìng 適應 • shì yìng xìng 適應性 • shùn yìng 順應 • shùn yìng bù liáng 順應不良 • shùn yìng tiān shí 順應天時 • suí jī xiào yìng 隨機效應 • suí jī yìng biàn 隨機應變 • tiān rén gǎn yìng 天人感應 • tiáo jiàn fǎn yìng 條件反應 • wàn yìng líng dān 萬應靈丹 • wǎng lù yìng yòng 網路應用 • wǎng luò yìng yòng 網絡應用 • wèi zhì xiào yìng 位置效應 • wēn shì xiào yìng 溫室效應 • wù rù qí tú xiào yìng 誤入歧途效應 • wù zī gōng yìng 物資供應 • xiāng yìng 相應 • xiǎng yìng 響應 • xiǎng yìng shí jiān 響應時間 • xiào yìng 效應 • xīn diàn gǎn yìng 心電感應 • xīn líng gǎn yìng 心靈感應 • xū yìng gù shì 虛應故事 • xū yìng liǎo shì 虛應了事 • yán jiū fǎn yìng duī 研究反應堆 • yán xìng fǎn yìng 炎性反應 • yǎng xiào yìng 氧效應 • yī duō duì yìng 一多對應 • yī hū bǎi yìng 一呼百應 • yī yī duì yìng 一一對應 • yī zhì xìng xiào yìng 一致性效應 • yì chū xiào yìng 溢出效應 • yīn yìng 因應 • yìng bào 應報 • yìng biàn 應變 • yìng biàn lì 應變力 • yìng chéng 應承 • yìng chou 應酬 • yìng cóng 應從 • yìng dá 應答 • yìng dí 應敵 • yìng diǎn 應點 • yìng duì 應對 • yìng duì rú liú 應對如流 • yìng fù 應付 • yìng fu 應付 • yìng fu yù rú 應付裕如 • yìng fu zì rú 應付自如 • yìng hè 應和 • yìng jī 應激 • yìng jī fǎn yìng 應激反應 • yìng jī lì duàn 應機立斷 • yìng jī xìng 應激性 • yìng jī yuán 應激源 • yìng jí 應急 • yìng jí cuò shī 應急措施 • yìng jí dài mìng 應急待命 • yìng jí zhào shè 應急照射 • yìng jiē 應接 • yìng jiē bù xiá 應接不暇 • yìng jǐng 應景 • yìng jǐngr 應景兒 • yìng jǔ 應舉 • yìng kǎo 應考 • yìng lì 應力 • yìng lì chǎng 應力場 • yìng mǎo 應卯 • yìng mén 應門 • yìng nuò 應諾 • yìng pìn 應聘 • yìng pìn zhě 應聘者 • yìng shēng 應聲 • yìng shí 應時 • yìng shì 應市 • yìng shì 應試 • yìng shì jiào yù 應試教育 • yìng shǒu 應手 • yìng tiān chéng yùn 應天承運 • yìng tiān shùn shí 應天順時 • yìng xiàn mù tǎ 應縣木塔 • yìng yàn 應驗 • yìng yāo 應邀 • yìng yòng 應用 • yìng yòng céng 應用層 • yìng yòng chéng shì 應用程式 • yìng yòng chéng shì jiè miàn 應用程式介面 • yìng yòng kē xué 應用科學 • yìng yòng píng tái 應用平台 • yìng yòng ruǎn jiàn 應用軟件 • yìng yòng ruǎn tǐ 應用軟體 • yìng yòng shù xué 應用數學 • yìng yòng wén 應用文 • yìng yòng wù lǐ 應用物理 • yìng yǔn 應允 • yìng yùn 應運 • yìng yùn ér shēng 應運而生 • yìng zhàn 應戰 • yìng zhào 應召 • yìng zhào 應詔 • yìng zhào nǚ láng 應召女郎 • yìng zhào zhàn 應召站 • yìng zhěn 應診 • yìng zhēng 應徵 • yìng zhì 應制 • yǒu qiú bì yìng 有求必應 • yù yìng lì 預應力 • yuán zǐ fǎn yìng duī 原子反應堆 • zǎo qī xiào yìng 早期效應 • zēng zhí fǎn yìng duī 增殖反應堆 • zhào yìng 照應 • zhī yìng 支應 • zhòng shuǐ fǎn yìng duī 重水反應堆 • zì shì yìng 自適應