Có 1 kết quả:
lǐn ㄌㄧㄣˇ
phồn thể
Từ điển phổ thông
e ngại, kính sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kính, sợ. ◎Như: “lẫm tuân” 懍遵 kính noi theo. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Chủ ưu thần lao, Thục bất chi lẫm?” 主憂臣勞, 孰不祗懍 (Quan trung 關中) Vua chăm lo bề tôi khổ nhọc, Ai mà không kính sợ?
2. (Tính) Sợ hãi.
2. (Tính) Sợ hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
E ngại, kính sợ: 懍遵 Kính noi theo.
Từ điển Trung-Anh
fear