Có 1 kết quả:
zhì ㄓˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nổi giận, nổi cáu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự phẫn nộ, tức giận. § Ta quen đọc là “sí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giận. Ta quen đọc là chữ sý.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận ghét.
Từ điển Trung-Anh
enraged