Có 1 kết quả:
nuò ㄋㄨㄛˋ
Tổng nét: 17
Bộ: xīn 心 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖需
Nét bút: 丶丶丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: PMBB (心一月月)
Unicode: U+61E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhu, noạ
Âm Nôm: nhọ, nhu, nhuạ
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ジュ (ju), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): よわ.い (yowa.i)
Âm Hàn: 나, 유, 연
Âm Quảng Đông: no6
Âm Nôm: nhọ, nhu, nhuạ
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ジュ (ju), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): よわ.い (yowa.i)
Âm Hàn: 나, 유, 연
Âm Quảng Đông: no6
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợ, nhút nhát
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chính khí ca thành lập nọa phu” 正氣歌成立懦夫 (Kê Thị Trung từ 嵆侍中祠) Bài Chính khí ca làm xong, khiến kẻ ươn hèn cũng đứng dậy.
2. § Ghi chú: Còn đọc là “nhu”.
2. § Ghi chú: Còn đọc là “nhu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hèn yếu. Có khi đọc là chữ nhu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Non gan, hèn yếu, hèn nhát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mềm yếu. Yếu đuối.
Từ điển Trung-Anh
(1) imbecile
(2) timid
(2) timid
Từ ghép 4