Có 1 kết quả:
chéng ㄔㄥˊ
Tổng nét: 19
Bộ: xīn 心 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱徵心
Nét bút: ノノ丨丨フ丨一一一丨一ノ一ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: HKP (竹大心)
Unicode: U+61F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trừng
Âm Nôm: trừng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.りる (ko.riru), こ.らす (ko.rasu), こ.らしめる (ko.rashimeru)
Âm Hàn: 징
Âm Quảng Đông: cing4
Âm Nôm: trừng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.りる (ko.riru), こ.らす (ko.rasu), こ.らしめる (ko.rashimeru)
Âm Hàn: 징
Âm Quảng Đông: cing4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đáp quốc vương tặc thế chi vấn - 答國王賊勢之問 (Trần Quốc Tuấn)
• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đáp quốc vương tặc thế chi vấn - 答國王賊勢之問 (Trần Quốc Tuấn)
• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
trừng trị, răn đe
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trách phạt. ◎Như: “tưởng trừng” 獎懲 khen thưởng và trách phạt, “nghiêm trừng” 嚴懲 trừng trị nặng.
2. (Động) Răn bảo. ◎Như: “trừng tiền bí hậu” 懲前毖後 răn trước mà cẩn thận về sau.
3. (Động) Ngăn cấm. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng?” 民之訛言, 寧莫之懲 (Tiểu nhã 小雅, Miện thủy 沔水) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
4. (Động) Hối hận, hối tiếc. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thân thủ li hề tâm bất trừng” 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đầu lìa khỏi mình hề, lòng không hối tiếc.
2. (Động) Răn bảo. ◎Như: “trừng tiền bí hậu” 懲前毖後 răn trước mà cẩn thận về sau.
3. (Động) Ngăn cấm. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng?” 民之訛言, 寧莫之懲 (Tiểu nhã 小雅, Miện thủy 沔水) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
4. (Động) Hối hận, hối tiếc. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thân thủ li hề tâm bất trừng” 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đầu lìa khỏi mình hề, lòng không hối tiếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Răn, răn bảo: 懲前毖後 Răn trước ngừa sau;
② Trừng trị, trừng phạt, trị tội: 嚴懲兇手 Trừng trị nghiêm khắc hung thủ.
② Trừng trị, trừng phạt, trị tội: 嚴懲兇手 Trừng trị nghiêm khắc hung thủ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to punish
(2) to reprimand
(3) to warn
(2) to reprimand
(3) to warn
Từ ghép 18
chéng bàn 懲辦 • chéng chǔ 懲處 • chéng è quàn shàn 懲惡勸善 • chéng è yáng shàn 懲惡揚善 • chéng fá 懲罰 • chéng fá xìng 懲罰性 • chéng jiè 懲戒 • chéng qián bì hòu 懲前毖後 • chéng yī jǐng bǎi 懲一儆百 • chéng yī jǐng bǎi 懲一警百 • chéng zhì 懲治 • cóng yán chéng chǔ 從嚴懲處 • jiǎng chéng 獎懲 • quàn shàn chéng è 勸善懲惡 • xiǎo chéng dà jiè 小懲大誡 • yán chéng 嚴懲 • yán chéng bù dài 嚴懲不貸 • zhòng chéng 重懲