Có 1 kết quả:

lǎn ㄌㄢˇ
Âm Quan thoại: lǎn ㄌㄢˇ
Tổng nét: 19
Bộ: xīn 心 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PDLC (心木中金)
Unicode: U+61F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lại, lãn
Âm Nôm: lãn, lớn, lười
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): ものうい (monōi), おこたる (okotaru)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: laan5

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lǎn ㄌㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lười, biếng
2. uể oải, mệt mỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “lãn nhân” người lười biếng, “lãn nọa” ươn lười.
2. (Tính) Đạm bạc. ◇Viên Khứ Hoa : “Hướng lão lai, công danh tâm sự lãn, khách lí sầu nan khiển” , , (Vũ trung hoa , Giang thượng tây phong vãn 西, Từ ).
3. (Tính) Rã rời, bải hoải. ◎Như: “thân thượng phát lãn” cả người bải hoải. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm tẩu đắc viễn liễu, suyễn tức phương định (...) tín bộ vọng tiền diện khứ, hành nhất bộ, lãn nhất bộ” , (...), , (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm chạy ra xa, thở hổn hển (...) lang thang bước về phía trước, một bước chân là một ngại ngùng.
4. (Động) Biếng nhác. § Cũng như chữ . ◇Nguyễn Du : “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” (Quỷ Môn đạo trung ) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) biếng gặp người (vì ngại việc thù tiếp). ◇Tống Thư : “Ngô thiếu lãn học vấn, vãn thành nhân” , (Phạm Diệp truyện ).
5. (Phó) Không muốn, không thích. ◎Như: “hiếu cật lãn tố” . ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung liên nhật muộn muộn bất dĩ, lãn thướng nhai khứ” , (Đệ thất hồi).
6. Một âm là “lại”. (Động) Chán ghét. ◎Như: “tăng lại” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tăng lại hiềm ghét.
② Một âm là lãn. Lười, cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghét: Hiềm ghét.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lười, biếng nhác: Ham ăn biếng làm;
② Mệt mỏi, rã rời, bải hoải: Bải hoải cả người, có lẽ bị cảm rồi;
③ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng. Cũng nói là Lại noạ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng. Như chữ Lãn và Lãn .

Từ điển Trung-Anh

lazy

Từ ghép 26