Có 1 kết quả:
lǎn ㄌㄢˇ
Tổng nét: 19
Bộ: xīn 心 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖賴
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PDLC (心木中金)
Unicode: U+61F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lại, lãn
Âm Nôm: lãn, lớn, lười
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): ものうい (monōi), おこたる (okotaru)
Âm Hàn: 라, 란, 나
Âm Quảng Đông: laan5
Âm Nôm: lãn, lớn, lười
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): ものうい (monōi), おこたる (okotaru)
Âm Hàn: 라, 란, 나
Âm Quảng Đông: laan5
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ly tứ kỳ 4 - 離思其四 (Nguyên Chẩn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 013 - 山居百詠其十三 (Tông Bản thiền sư)
• Tân niên hý bút - 新年戲筆 (Vũ Cán)
• Tây giao - 西郊 (Đỗ Phủ)
• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)
• Thanh Trì vấn tân - 青池問津 (Nguỵ Tiếp)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 1 - 次韻寄示編修眷契其一 (Phan Huy Ích)
• Xuân bệnh kỳ 2 - 春病其二 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 013 - 山居百詠其十三 (Tông Bản thiền sư)
• Tân niên hý bút - 新年戲筆 (Vũ Cán)
• Tây giao - 西郊 (Đỗ Phủ)
• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)
• Thanh Trì vấn tân - 青池問津 (Nguỵ Tiếp)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 1 - 次韻寄示編修眷契其一 (Phan Huy Ích)
• Xuân bệnh kỳ 2 - 春病其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lười, biếng
2. uể oải, mệt mỏi
2. uể oải, mệt mỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “lãn nhân” 懶人 người lười biếng, “lãn nọa” 懶惰 ươn lười.
2. (Tính) Đạm bạc. ◇Viên Khứ Hoa 袁去華: “Hướng lão lai, công danh tâm sự lãn, khách lí sầu nan khiển” 向老來, 功名心事懶, 客裡愁難遣 (Vũ trung hoa 雨中花, Giang thượng tây phong vãn 江上西風晚, Từ 詞).
3. (Tính) Rã rời, bải hoải. ◎Như: “thân thượng phát lãn” 身上發懶 cả người bải hoải. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm tẩu đắc viễn liễu, suyễn tức phương định (...) tín bộ vọng tiền diện khứ, hành nhất bộ, lãn nhất bộ” 智深走得遠了, 喘息方定(...)信步望前面去, 行一步, 懶一步 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm chạy ra xa, thở hổn hển (...) lang thang bước về phía trước, một bước chân là một ngại ngùng.
4. (Động) Biếng nhác. § Cũng như chữ 嬾. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) biếng gặp người (vì ngại việc thù tiếp). ◇Tống Thư 宋書: “Ngô thiếu lãn học vấn, vãn thành nhân” 吾少懶學問, 晚成人 (Phạm Diệp truyện 范曄傳).
5. (Phó) Không muốn, không thích. ◎Như: “hiếu cật lãn tố” 好吃懶做. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung liên nhật muộn muộn bất dĩ, lãn thướng nhai khứ” 林沖連日悶悶不已, 懶上街去 (Đệ thất hồi).
6. Một âm là “lại”. (Động) Chán ghét. ◎Như: “tăng lại” 憎懶.
2. (Tính) Đạm bạc. ◇Viên Khứ Hoa 袁去華: “Hướng lão lai, công danh tâm sự lãn, khách lí sầu nan khiển” 向老來, 功名心事懶, 客裡愁難遣 (Vũ trung hoa 雨中花, Giang thượng tây phong vãn 江上西風晚, Từ 詞).
3. (Tính) Rã rời, bải hoải. ◎Như: “thân thượng phát lãn” 身上發懶 cả người bải hoải. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm tẩu đắc viễn liễu, suyễn tức phương định (...) tín bộ vọng tiền diện khứ, hành nhất bộ, lãn nhất bộ” 智深走得遠了, 喘息方定(...)信步望前面去, 行一步, 懶一步 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm chạy ra xa, thở hổn hển (...) lang thang bước về phía trước, một bước chân là một ngại ngùng.
4. (Động) Biếng nhác. § Cũng như chữ 嬾. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) biếng gặp người (vì ngại việc thù tiếp). ◇Tống Thư 宋書: “Ngô thiếu lãn học vấn, vãn thành nhân” 吾少懶學問, 晚成人 (Phạm Diệp truyện 范曄傳).
5. (Phó) Không muốn, không thích. ◎Như: “hiếu cật lãn tố” 好吃懶做. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung liên nhật muộn muộn bất dĩ, lãn thướng nhai khứ” 林沖連日悶悶不已, 懶上街去 (Đệ thất hồi).
6. Một âm là “lại”. (Động) Chán ghét. ◎Như: “tăng lại” 憎懶.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lười, biếng nhác: 好吃懶做 Ham ăn biếng làm;
② Mệt mỏi, rã rời, bải hoải: 身上發懶,大概是感冒了 Bải hoải cả người, có lẽ bị cảm rồi;
③ Như 嬾 (bộ 女).
② Mệt mỏi, rã rời, bải hoải: 身上發懶,大概是感冒了 Bải hoải cả người, có lẽ bị cảm rồi;
③ Như 嬾 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
lazy
Từ ghép 26
bèi lǎn 憊懶 • duǒ lǎn 躲懶 • hào chī lǎn zuò 好吃懶做 • lǎn bàn fǎ 懶辦法 • lǎn chóng 懶蟲 • lǎn dài 懶怠 • lǎn dé 懶得 • lǎn de dā lǐ 懶得搭理 • lǎn duò 懶惰 • lǎn gǔ tou 懶骨頭 • lǎn guǐ 懶鬼 • lǎn hàn 懶漢 • lǎn lǘ shàng mò shǐ niào duō 懶驢上磨屎尿多 • lǎn māo 懶貓 • lǎn rén 懶人 • lǎn rén shā fā 懶人沙發 • lǎn sǎn 懶散 • lǎn yāng yāng 懶洋洋 • lǎn yāo 懶腰 • shēn lǎn yāo 伸懶腰 • shū lǎn 疏懶 • shù lǎn 樹懶 • shuì lǎn jiào 睡懶覺 • tōu lǎn 偷懶 • xīn huī yì lǎn 心灰意懶 • yōng lǎn 慵懶