Có 2 kết quả:
Huái ㄏㄨㄞˊ • huái ㄏㄨㄞˊ
Tổng nét: 19
Bộ: xīn 心 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖褱
Nét bút: 丶丶丨丶一丨フ丨丨一丨丶一ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: PYWV (心卜田女)
Unicode: U+61F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoài
Âm Nôm: hoài
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): ふところ (futokoro), なつ.かしい (natsu.kashii), なつ.かしむ (natsu.kashimu), なつ.く (natsu.ku), なつ.ける (natsu.keru), いだ.く (ida.ku), おも.う (omo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: waai4
Âm Nôm: hoài
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): ふところ (futokoro), なつ.かしい (natsu.kashii), なつ.かしむ (natsu.kashimu), なつ.く (natsu.ku), なつ.ける (natsu.keru), いだ.く (ida.ku), おも.う (omo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: waai4
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ Sơn hải thần - 夜山海神 (Dương Bang Bản)
• Dương chi thuỷ 3 - 揚之水 3 (Khổng Tử)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 2 - 贈黃君欽其二 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)
• Tân Ninh dạ bạc - 新寧夜泊 (Phan Huy Chú)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Thư hoài - 書懷 (Ngô Thế Lân)
• Thứ vận Liễu Thông Tẩu ký Vương Văn Thông - 次韻柳通叟寄王文通 (Hoàng Đình Kiên)
• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)
• Dương chi thuỷ 3 - 揚之水 3 (Khổng Tử)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 2 - 贈黃君欽其二 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)
• Tân Ninh dạ bạc - 新寧夜泊 (Phan Huy Chú)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Thư hoài - 書懷 (Ngô Thế Lân)
• Thứ vận Liễu Thông Tẩu ký Vương Văn Thông - 次韻柳通叟寄王文通 (Hoàng Đình Kiên)
• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Huai
Từ ghép 26
Chǔ Huái wáng 楚懷王 • Huái ān 懷安 • Huái ān xiàn 懷安縣 • Huái é míng 懷俄明 • Huái é míng zhōu 懷俄明州 • Huái huà 懷化 • Huái huà shì 懷化市 • Huái huà xiàn 懷化縣 • Huái jí 懷集 • Huái jí xiàn 懷集縣 • Huái lái 懷來 • Huái lái xiàn 懷來縣 • Huái níng 懷寧 • Huái níng xiàn 懷寧縣 • Huái rén 懷仁 • Huái rén xiàn 懷仁縣 • Huái róu 懷柔 • Huái róu qū 懷柔區 • Huái róu xiàn 懷柔縣 • Huái shì hǔ dōng 懷氏虎鶇 • Huái tè 懷特 • Huái tè Dǎo 懷特島 • Huái yuǎn 懷遠 • Huái yuǎn xiàn 懷遠縣 • Lǐ Huái yuǎn 李懷遠 • Lín Huái mín 林懷民
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhớ nhung
2. ôm
2. ôm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhớ. ◎Như: “hoài đức úy uy” 懷德畏威 nhớ đức sợ uy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban” 有懷張少保, 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương, Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm. § Tức “Trương Hán Siêu” 張漢超 (?-1354) người đã đặt tên cho núi Dục Thúy.
2. (Động) Bọc, chứa, mang. ◇Sử Kí 史記: “Sử kì tòng giả y hạt, hoài kì bích, tòng kính đạo vong, quy bích vu Triệu” 使其從者衣褐, 懷其璧, 從徑道亡, 歸璧于趙 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Sai tùy tùng của mình mặc áo ngắn, mang viên ngọc, đi theo đường tắt, đem ngọc về Triệu.
3. (Động) Bao dong. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hoài vạn vật” 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Bao dong muôn vật.
4. (Động) Bao vây, bao trùm. ◇Sử Kí 史記: “Đương đế Nghiêu chi thì, hồng thủy thao thiên, hạo hạo hoài san tương lăng, hạ dân kì ưu” 當帝堯之時, 鴻水滔天, 浩浩懷山襄陵, 下民其憂 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Vào thời vua Nghiêu, lụt lớn ngập trời, mênh mông bao phủ núi gò, là nỗi lo âu cho dân ở dưới thấp.
5. (Động) Ôm giữ trong lòng.
6. (Động) Mang thai. ◎Như: “hoài thai” 懷胎 mang thai, “hoài dựng” 懷孕 có mang.
7. (Động) Định yên, an phủ, vỗ về. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhi hoài tây Nhung” 而懷西戎 (Ngũ đố 五蠹) Mà vỗ về yên định quân Nhung ở phía tây.
8. (Động) Về với, quy hướng. ◎Như: “hoài phụ” 懷附 quay về, quy phụ, “hoài phục” 懷服 trong lòng thuận phục.
9. (Động) Vời lại, chiêu dẫn. ◎Như: “hoài dụ” 懷誘 chiêu dẫn.
10. (Danh) Lòng, ngực, dạ. ◎Như: “đồng hoài” 同懷 anh em ruột. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử sanh tam niên, nhiên hậu miễn ư phụ mẫu chi hoài” 子生三年, 然後免於父母之懷 (Dương Hóa 陽貨) Con sinh ba năm, sau đó mới khỏi ở trong lòng cha mẹ (ý nói: cha mẹ thôi bồng bế).
11. (Danh) Tâm ý, tình ý. ◎Như: “bản hoài” 本懷 tấm lòng này. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ý kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
12. (Danh) Mối lo nghĩ.
13. (Danh) Tên đất xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
14. (Danh) Họ “Hoài”.
2. (Động) Bọc, chứa, mang. ◇Sử Kí 史記: “Sử kì tòng giả y hạt, hoài kì bích, tòng kính đạo vong, quy bích vu Triệu” 使其從者衣褐, 懷其璧, 從徑道亡, 歸璧于趙 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Sai tùy tùng của mình mặc áo ngắn, mang viên ngọc, đi theo đường tắt, đem ngọc về Triệu.
3. (Động) Bao dong. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hoài vạn vật” 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Bao dong muôn vật.
4. (Động) Bao vây, bao trùm. ◇Sử Kí 史記: “Đương đế Nghiêu chi thì, hồng thủy thao thiên, hạo hạo hoài san tương lăng, hạ dân kì ưu” 當帝堯之時, 鴻水滔天, 浩浩懷山襄陵, 下民其憂 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Vào thời vua Nghiêu, lụt lớn ngập trời, mênh mông bao phủ núi gò, là nỗi lo âu cho dân ở dưới thấp.
5. (Động) Ôm giữ trong lòng.
6. (Động) Mang thai. ◎Như: “hoài thai” 懷胎 mang thai, “hoài dựng” 懷孕 có mang.
7. (Động) Định yên, an phủ, vỗ về. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhi hoài tây Nhung” 而懷西戎 (Ngũ đố 五蠹) Mà vỗ về yên định quân Nhung ở phía tây.
8. (Động) Về với, quy hướng. ◎Như: “hoài phụ” 懷附 quay về, quy phụ, “hoài phục” 懷服 trong lòng thuận phục.
9. (Động) Vời lại, chiêu dẫn. ◎Như: “hoài dụ” 懷誘 chiêu dẫn.
10. (Danh) Lòng, ngực, dạ. ◎Như: “đồng hoài” 同懷 anh em ruột. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử sanh tam niên, nhiên hậu miễn ư phụ mẫu chi hoài” 子生三年, 然後免於父母之懷 (Dương Hóa 陽貨) Con sinh ba năm, sau đó mới khỏi ở trong lòng cha mẹ (ý nói: cha mẹ thôi bồng bế).
11. (Danh) Tâm ý, tình ý. ◎Như: “bản hoài” 本懷 tấm lòng này. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ý kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
12. (Danh) Mối lo nghĩ.
13. (Danh) Tên đất xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
14. (Danh) Họ “Hoài”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhớ. 【懷念】hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất): 我懷念他 Tôi nhớ anh ấy; 懷念已經去世的朋友 Tưởng nhớ người bạn đã mất;
② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.
② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.
Từ điển Trung-Anh
(1) bosom
(2) heart
(3) mind
(4) to think of
(5) to harbor in one's mind
(6) to conceive (a child)
(2) heart
(3) mind
(4) to think of
(5) to harbor in one's mind
(6) to conceive (a child)
Từ ghép 68
bù huái hǎo yì 不懷好意 • chuāi zài huái lǐ 揣在懷裡 • chuāi zài huái lǐ 搋在懷裡 • gǎn huái 感懷 • gěng gěng yú huái 耿耿於懷 • guà huái 掛懷 • guān huái 關懷 • guān huái bèi zhì 關懷備至 • Guō Yǒng huái 郭永懷 • guò dù guān huái 過度關懷 • háo bù huái yí 毫不懷疑 • huái bào 懷抱 • huái bì qí zuì 懷璧其罪 • huái biǎo 懷錶 • huái cái bù yù 懷才不遇 • huái chūn 懷春 • huái dí yì 懷敵意 • huái gǔ 懷古 • huái hèn 懷恨 • huái hèn zài xīn 懷恨在心 • huái jiù 懷舊 • huái jiù gǎn 懷舊感 • huái lǐ 懷裡 • huái lù 懷祿 • huái niàn 懷念 • huái rèn 懷妊 • huái róu 懷柔 • huái tāi 懷胎 • huái xiāng 懷鄉 • huái yí 懷疑 • huái yí pài 懷疑派 • huái yí zhě 懷疑者 • huái yǒu 懷有 • huái yùn 懷孕 • jì huái 寄懷 • jiè huái 介懷 • jīn huái 襟懷 • jīn huái tǎn bái 襟懷坦白 • jīn huái yí kuàng 襟懷夷曠 • juàn huái 眷懷 • kāi huái 開懷 • kuān dà wéi huái 寬大為懷 • lín zhōng guān huái 臨終關懷 • mǎn huái 滿懷 • miǎn huái 緬懷 • Péng Dé huái 彭德懷 • qíng huái 情懷 • Rén huái 仁懷 • Rén huái shì 仁懷市 • Rén huái xiàn 仁懷縣 • shāng huái 傷懷 • shè huì guān huái 社會關懷 • shēn huái liù jiǎ 身懷六甲 • shì huái 釋懷 • shū huái 抒懷 • tóu huái sòng bào 投懷送抱 • wàng huái 忘懷 • xiǎn huái 顯懷 • xīn cún huái yí 心存懷疑 • xīn huái 心懷 • xīn huái pǒ cè 心懷叵測 • xiōng huái 胸懷 • xiōng huái tǎn dàng 胸懷坦蕩 • xū huái ruò gǔ 虛懷若谷 • yǎ huái 雅懷 • yǐn liú huái yuán 飲流懷源 • zhèng zhòng xià huái 正中下懷 • zhuī huái 追懷