Có 1 kết quả:

xuán ㄒㄩㄢˊ
Âm Pinyin: xuán ㄒㄩㄢˊ
Tổng nét: 20
Bộ: xīn 心 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一丨ノ丶ノフフ丶丨ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: BFP (月火心)
Unicode: U+61F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huyền
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), か.かる (ka.karu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun4

Tự hình 4

Dị thể 3

1/1

xuán ㄒㄩㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. còn lại, tồn lại
2. sai, cách biệt
3. treo lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Treo, treo lơ lửng. ◎Như: “huyền hồ tế thế” 懸壺濟世 treo trái bầu cứu đời (làm nghề chữa bệnh). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cống toại sát Đoàn Khuê, huyền đầu ư mã hạng hạ” 貢遂殺段珪, 懸頭於馬項下 (Đệ tam hồi) (Mẫn) Cống bèn giết Đoàn Khuê, treo đầu dưới cổ ngựa.
2. (Động) Lo nghĩ canh cánh không yên. ◎Như: “huyền niệm” 懸念 lo nghĩ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “A thúc lạp cố đại cao, hạnh phục cường kiện, vô lao huyền cảnh” 阿叔臘故大高, 幸復強健, 無勞懸耿 (Phiên Phiên 翩翩) Ông chú, cố nhiên tuổi tác đã cao, nhưng may vẫn còn mạnh khoẻ, (mình) không phải nhọc lòng lo lắng.
3. (Động) Công bố. ◎Như: “huyền thưởng” 懸賞 treo giải thưởng.
4. (Tính) Cheo leo, lơ lửng trên cao. ◎Như: “huyền nhai” 懸崖 sườn núi dốc đứng, “huyền bộc” 懸瀑 thác nước cheo leo.
5. (Tính) Dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được. ◎Như: “huyền án” 懸案 vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.
6. (Tính) Cách xa.
7. (Tính) Sai biệt, khác nhau rất nhiều. ◎Như: “huyền thù” 懸殊 chênh lệch, khác nhau rất nhiều. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phong lự thế phận huyền thù, khủng tương bất toại” 封慮勢分懸殊, 恐將不遂 (Mai nữ 梅女) Phong lo gia thế quá chênh lệch, sợ (cầu hôn) sẽ không thành.
8. (Phó) Không thật, không có căn cứ. ◎Như: “huyền tưởng” 懸想 tưởng tượng vu vơ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tính ngãi trệ, đa sở vị thậm dụ, an cảm huyền đoán thị thả phi da” 吾性騃滯, 多所未甚諭, 安敢懸斷是且非耶 (Phục Đỗ Ôn Phu thư 復杜溫夫書) Tính tôi ngu dốt trì độn, nhiều điều còn chưa hiểu rõ, đâu dám đoán mò điều phải lẽ trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Treo, treo lủng lẳng, bỏ lửng: 這件事還懸著呢 Việc đó còn bỏ lửng ở đấy;
② Lơ lửng (không dính vào đâu);
③ Cách xa, chênh lệch: 懸隔 Cách biệt xa xôi; 懸殊很大 Chênh lệch rất xa;
④ Nhớ nhung;
⑤ (đph) Nguy hiểm: 一個人摸黑走山路,眞懸! Ban đêm một mình đi đường rừng, nguy hiểm lắm!

Từ điển Trung-Anh

(1) to hang or suspend
(2) to worry
(3) public announcement
(4) unresolved
(5) baseless
(6) without foundation

Từ ghép 46

chuí xuán fēn cí 垂懸分詞cí xuán fú 磁懸浮dào xuán 倒懸dào xuán zhī jí 倒懸之急dào xuán zhī kǔ 倒懸之苦dào xuán zhī wēi 倒懸之危fù zhuì xuán yóu 附贅懸疣jiě mín dào xuán 解民倒懸kǒu ruò xuán hé 口若懸河míng jìng gāo xuán 明鏡高懸Qín jìng gāo xuán 秦鏡高懸tiān dì xuán gé 天地懸隔tiān xuán dì gé 天懸地隔tóu xuán liáng , zhuī cì gǔ 頭懸梁,錐刺股xuán àn 懸案xuán bì 懸臂xuán chuí 懸垂xuán dài 懸帶xuán dàng 懸盪xuán ér wèi jué 懸而未決xuán fú 懸浮xuán fú wēi lì 懸浮微粒xuán fú wù 懸浮物xuán guà 懸掛xuán guà shì huá xiáng 懸掛式滑翔xuán guà shì huá xiáng jī 懸掛式滑翔機xuán hé 懸河xuán hú jì shì 懸壺濟世xuán kōng 懸空xuán liáng cì gǔ 懸樑刺股xuán niàn 懸念xuán shǎng 懸賞xuán shǎng lìng 懸賞令xuán shū 懸殊xuán suǒ qiáo 懸索橋xuán tíng 懸停xuán yá 懸崖xuán yá jué bì 懸崖絕壁xuán yá lè mǎ 懸崖勒馬xuán yá qiào bì 懸崖峭壁xuán yán 懸岩xuán yáng tóu mài gǒu ròu 懸羊頭賣狗肉xuán yí 懸疑xuán yōng chuí 懸雍垂Zhōng Sū jiě jué xuán àn dà gāng xié dìng 中蘇解決懸案大綱協定zhòng guǎ xuán shū 眾寡懸殊