Có 1 kết quả:
xuán ㄒㄩㄢˊ
Tổng nét: 20
Bộ: xīn 心 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱縣心
Nét bút: 丨フ一一一一丨ノ丶ノフフ丶丨ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: BFP (月火心)
Unicode: U+61F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huyền
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), か.かる (ka.karu)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), か.かる (ka.karu)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách luyện kính - 百煉鏡 (Bạch Cư Dị)
• Biên cảnh - 邊警 (Tạ Trăn)
• Dạ vũ sơ tình bồi Dương ngự sử tiểu chước - 夜雨初晴陪楊御史小酌 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoạ Nguỵ bộc xạ hoàn hương - 和魏僕射還鄉 (Trương Duyệt)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) - 遣興五首其二(長陵銳頭兒) (Đỗ Phủ)
• Ký đài trung liêu hữu thi - 寄臺中寮友詩 (Trần Nguyên Đán)
• La Phu diễm ca kỳ 1 - 羅敷艷歌其一 (Phùng Duyên Kỷ)
• Phó Vô Tích biệt Linh Nhất thượng nhân - 赴無錫別靈一上人 (Lang Sĩ Nguyên)
• Sơ nhập Kiềm cảnh thổ nhân giai cư huyền nham tiễu bích gian duyên thê thượng hạ dữ viên nhu - 初入黔境土人皆居懸岩峭壁間緣梯上下與猿猱 (Tra Thận Hành)
• Thị yến - 侍宴 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Biên cảnh - 邊警 (Tạ Trăn)
• Dạ vũ sơ tình bồi Dương ngự sử tiểu chước - 夜雨初晴陪楊御史小酌 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoạ Nguỵ bộc xạ hoàn hương - 和魏僕射還鄉 (Trương Duyệt)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) - 遣興五首其二(長陵銳頭兒) (Đỗ Phủ)
• Ký đài trung liêu hữu thi - 寄臺中寮友詩 (Trần Nguyên Đán)
• La Phu diễm ca kỳ 1 - 羅敷艷歌其一 (Phùng Duyên Kỷ)
• Phó Vô Tích biệt Linh Nhất thượng nhân - 赴無錫別靈一上人 (Lang Sĩ Nguyên)
• Sơ nhập Kiềm cảnh thổ nhân giai cư huyền nham tiễu bích gian duyên thê thượng hạ dữ viên nhu - 初入黔境土人皆居懸岩峭壁間緣梯上下與猿猱 (Tra Thận Hành)
• Thị yến - 侍宴 (Thẩm Thuyên Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. còn lại, tồn lại
2. sai, cách biệt
3. treo lên
2. sai, cách biệt
3. treo lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Treo, treo lơ lửng. ◎Như: “huyền hồ tế thế” 懸壺濟世 treo trái bầu cứu đời (làm nghề chữa bệnh). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cống toại sát Đoàn Khuê, huyền đầu ư mã hạng hạ” 貢遂殺段珪, 懸頭於馬項下 (Đệ tam hồi) (Mẫn) Cống bèn giết Đoàn Khuê, treo đầu dưới cổ ngựa.
2. (Động) Lo nghĩ canh cánh không yên. ◎Như: “huyền niệm” 懸念 lo nghĩ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “A thúc lạp cố đại cao, hạnh phục cường kiện, vô lao huyền cảnh” 阿叔臘故大高, 幸復強健, 無勞懸耿 (Phiên Phiên 翩翩) Ông chú, cố nhiên tuổi tác đã cao, nhưng may vẫn còn mạnh khoẻ, (mình) không phải nhọc lòng lo lắng.
3. (Động) Công bố. ◎Như: “huyền thưởng” 懸賞 treo giải thưởng.
4. (Tính) Cheo leo, lơ lửng trên cao. ◎Như: “huyền nhai” 懸崖 sườn núi dốc đứng, “huyền bộc” 懸瀑 thác nước cheo leo.
5. (Tính) Dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được. ◎Như: “huyền án” 懸案 vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.
6. (Tính) Cách xa.
7. (Tính) Sai biệt, khác nhau rất nhiều. ◎Như: “huyền thù” 懸殊 chênh lệch, khác nhau rất nhiều. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phong lự thế phận huyền thù, khủng tương bất toại” 封慮勢分懸殊, 恐將不遂 (Mai nữ 梅女) Phong lo gia thế quá chênh lệch, sợ (cầu hôn) sẽ không thành.
8. (Phó) Không thật, không có căn cứ. ◎Như: “huyền tưởng” 懸想 tưởng tượng vu vơ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tính ngãi trệ, đa sở vị thậm dụ, an cảm huyền đoán thị thả phi da” 吾性騃滯, 多所未甚諭, 安敢懸斷是且非耶 (Phục Đỗ Ôn Phu thư 復杜溫夫書) Tính tôi ngu dốt trì độn, nhiều điều còn chưa hiểu rõ, đâu dám đoán mò điều phải lẽ trái.
2. (Động) Lo nghĩ canh cánh không yên. ◎Như: “huyền niệm” 懸念 lo nghĩ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “A thúc lạp cố đại cao, hạnh phục cường kiện, vô lao huyền cảnh” 阿叔臘故大高, 幸復強健, 無勞懸耿 (Phiên Phiên 翩翩) Ông chú, cố nhiên tuổi tác đã cao, nhưng may vẫn còn mạnh khoẻ, (mình) không phải nhọc lòng lo lắng.
3. (Động) Công bố. ◎Như: “huyền thưởng” 懸賞 treo giải thưởng.
4. (Tính) Cheo leo, lơ lửng trên cao. ◎Như: “huyền nhai” 懸崖 sườn núi dốc đứng, “huyền bộc” 懸瀑 thác nước cheo leo.
5. (Tính) Dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được. ◎Như: “huyền án” 懸案 vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.
6. (Tính) Cách xa.
7. (Tính) Sai biệt, khác nhau rất nhiều. ◎Như: “huyền thù” 懸殊 chênh lệch, khác nhau rất nhiều. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phong lự thế phận huyền thù, khủng tương bất toại” 封慮勢分懸殊, 恐將不遂 (Mai nữ 梅女) Phong lo gia thế quá chênh lệch, sợ (cầu hôn) sẽ không thành.
8. (Phó) Không thật, không có căn cứ. ◎Như: “huyền tưởng” 懸想 tưởng tượng vu vơ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tính ngãi trệ, đa sở vị thậm dụ, an cảm huyền đoán thị thả phi da” 吾性騃滯, 多所未甚諭, 安敢懸斷是且非耶 (Phục Đỗ Ôn Phu thư 復杜溫夫書) Tính tôi ngu dốt trì độn, nhiều điều còn chưa hiểu rõ, đâu dám đoán mò điều phải lẽ trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Treo, treo lủng lẳng, bỏ lửng: 這件事還懸著呢 Việc đó còn bỏ lửng ở đấy;
② Lơ lửng (không dính vào đâu);
③ Cách xa, chênh lệch: 懸隔 Cách biệt xa xôi; 懸殊很大 Chênh lệch rất xa;
④ Nhớ nhung;
⑤ (đph) Nguy hiểm: 一個人摸黑走山路,眞懸! Ban đêm một mình đi đường rừng, nguy hiểm lắm!
② Lơ lửng (không dính vào đâu);
③ Cách xa, chênh lệch: 懸隔 Cách biệt xa xôi; 懸殊很大 Chênh lệch rất xa;
④ Nhớ nhung;
⑤ (đph) Nguy hiểm: 一個人摸黑走山路,眞懸! Ban đêm một mình đi đường rừng, nguy hiểm lắm!
Từ điển Trung-Anh
(1) to hang or suspend
(2) to worry
(3) public announcement
(4) unresolved
(5) baseless
(6) without foundation
(2) to worry
(3) public announcement
(4) unresolved
(5) baseless
(6) without foundation
Từ ghép 46
chuí xuán fēn cí 垂懸分詞 • cí xuán fú 磁懸浮 • dào xuán 倒懸 • dào xuán zhī jí 倒懸之急 • dào xuán zhī kǔ 倒懸之苦 • dào xuán zhī wēi 倒懸之危 • fù zhuì xuán yóu 附贅懸疣 • jiě mín dào xuán 解民倒懸 • kǒu ruò xuán hé 口若懸河 • míng jìng gāo xuán 明鏡高懸 • Qín jìng gāo xuán 秦鏡高懸 • tiān dì xuán gé 天地懸隔 • tiān xuán dì gé 天懸地隔 • tóu xuán liáng , zhuī cì gǔ 頭懸梁,錐刺股 • xuán àn 懸案 • xuán bì 懸臂 • xuán chuí 懸垂 • xuán dài 懸帶 • xuán dàng 懸盪 • xuán ér wèi jué 懸而未決 • xuán fú 懸浮 • xuán fú wēi lì 懸浮微粒 • xuán fú wù 懸浮物 • xuán guà 懸掛 • xuán guà shì huá xiáng 懸掛式滑翔 • xuán guà shì huá xiáng jī 懸掛式滑翔機 • xuán hé 懸河 • xuán hú jì shì 懸壺濟世 • xuán kōng 懸空 • xuán liáng cì gǔ 懸樑刺股 • xuán niàn 懸念 • xuán shǎng 懸賞 • xuán shǎng lìng 懸賞令 • xuán shū 懸殊 • xuán suǒ qiáo 懸索橋 • xuán tíng 懸停 • xuán yá 懸崖 • xuán yá jué bì 懸崖絕壁 • xuán yá lè mǎ 懸崖勒馬 • xuán yá qiào bì 懸崖峭壁 • xuán yán 懸岩 • xuán yáng tóu mài gǒu ròu 懸羊頭賣狗肉 • xuán yí 懸疑 • xuán yōng chuí 懸雍垂 • Zhōng Sū jiě jué xuán àn dà gāng xié dìng 中蘇解決懸案大綱協定 • zhòng guǎ xuán shū 眾寡懸殊