Có 1 kết quả:
huān ㄏㄨㄢ
Âm Pinyin: huān ㄏㄨㄢ
Tổng nét: 20
Bộ: xīn 心 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖雚
Nét bút: 丶丶丨一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: PTRG (心廿口土)
Unicode: U+61FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: xīn 心 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖雚
Nét bút: 丶丶丨一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: PTRG (心廿口土)
Unicode: U+61FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàn, quán
Âm Nôm: hoan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: fun1
Âm Nôm: hoan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: fun1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hài lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui, mừng. § Cũng như chữ “hoan” 歡. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tử Quang âm, vị thường giao ngữ, dữ đối chước tửu hoan thậm” 子光瘖, 未嘗交語, 與對酌酒懽甚 (Ẩn dật truyện 隱逸傳, Vương Tích 王績).
2. Một âm là “hoạn”. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như “hoạn” 患.
3. Một âm là “quán”. (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.
2. Một âm là “hoạn”. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như “hoạn” 患.
3. Một âm là “quán”. (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 歡 (bộ 欠).
Từ điển Trung-Anh
variant of 歡|欢[huan1]