Có 2 kết quả:
gàng ㄍㄤˋ • zhuàng ㄓㄨㄤˋ
Tổng nét: 28
Bộ: xīn 心 (+24 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱贛心
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノフ丶一丨一丨フ一一一ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: YCP (卜金心)
Unicode: U+6207
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cống, tráng
Âm Nôm: tráng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チュウ (chū), シュ (shu), コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): おろ.か (oro.ka)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: ngong6, zong3
Âm Nôm: tráng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チュウ (chū), シュ (shu), コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): おろ.か (oro.ka)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: ngong6, zong3
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý niên lục thập tự thọ - 丙子年六十自壽 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn.
2. (Tính) Vụng về, nóng nảy nhưng thẳng thắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kì phụ danh Liêm, tính tráng chuyết” 其父名廉, 性戇拙 (Tịch Phương Bình 席方平) Cha tên là Liêm, tính cương trực nhưng vụng về.
3. (Động) Cãi cọ, tranh biện.
2. (Tính) Vụng về, nóng nảy nhưng thẳng thắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kì phụ danh Liêm, tính tráng chuyết” 其父名廉, 性戇拙 (Tịch Phương Bình 席方平) Cha tên là Liêm, tính cương trực nhưng vụng về.
3. (Động) Cãi cọ, tranh biện.
Từ điển Trung-Anh
stupid (Wu dialect)
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngu đần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn.
2. (Tính) Vụng về, nóng nảy nhưng thẳng thắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kì phụ danh Liêm, tính tráng chuyết” 其父名廉, 性戇拙 (Tịch Phương Bình 席方平) Cha tên là Liêm, tính cương trực nhưng vụng về.
3. (Động) Cãi cọ, tranh biện.
2. (Tính) Vụng về, nóng nảy nhưng thẳng thắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kì phụ danh Liêm, tính tráng chuyết” 其父名廉, 性戇拙 (Tịch Phương Bình 席方平) Cha tên là Liêm, tính cương trực nhưng vụng về.
3. (Động) Cãi cọ, tranh biện.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngu đần, cứng thẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cương trực. Xem 戇 [gàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Ngốc nghếch, ngu đần, ngây dại. Xem 戇 [zhuàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tráng 戅.
Từ điển Trung-Anh
(1) simple
(2) honest
(2) honest