Có 1 kết quả:

ㄒㄩ
Âm Pinyin: ㄒㄩ
Tổng nét: 6
Bộ: gē 戈 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 一ノ一フノ丶
Thương Hiệt: IHM (戈竹一)
Unicode: U+620C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tuất
Âm Nôm: tuất
Âm Nhật (onyomi): ジュツ (jutsu)
Âm Nhật (kunyomi): いぬ (inu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seot1

Tự hình 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄒㄩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Tuất”, chi thứ mười một trong mười hai địa chi 地支.
2. (Danh) Từ bảy giờ tối đến chín giờ tối là giờ “Tuất”.
3. (Danh) “Khuất tuất” 屈戌 cái kê-môn (crémone, espagnolette), làm bằng một thanh sắt đứng, khi vặn tay nắm, kéo lên hạ xuống được, để đóng cánh cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi tuất, chi thứ mười trong 12 chi. Từ 7 giờ tối đến 9 giờ tối là giờ tuất.
② Khuất tuất 屈戌 cái kê-môn (crémone).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chi Tuất (ngôi thứ 10 trong 12 chi). 【戌時】tuất thời [xushí] Giờ tuất (khoảng 7 giờ đến 9 giờ tối).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ mười một trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Tuất, vào khoảng từ 19 tới 21 giờ tối — Trong Thập nhị thuộc, thì Tuất chỉ con chó.

Từ điển Trung-Anh

(1) 11th earthly branch: 7-9 p.m., 9th solar month (8th October-6th November), year of the Dog
(2) ancient Chinese compass point: 300°

Từ ghép 15