Có 1 kết quả:
xū ㄒㄩ
Tổng nét: 6
Bộ: gē 戈 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿵戊一
Nét bút: 一ノ一フノ丶
Thương Hiệt: IHM (戈竹一)
Unicode: U+620C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuất
Âm Nôm: tuất
Âm Nhật (onyomi): ジュツ (jutsu)
Âm Nhật (kunyomi): いぬ (inu)
Âm Hàn: 술
Âm Quảng Đông: seot1
Âm Nôm: tuất
Âm Nhật (onyomi): ジュツ (jutsu)
Âm Nhật (kunyomi): いぬ (inu)
Âm Hàn: 술
Âm Quảng Đông: seot1
Tự hình 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Ký Nguyễn Thạch Hiên - 寄阮石軒 (Phạm Đình Hổ)
• Mãi thạch nghiễn - 買石硯 (Ngô Nhân Tịnh)
• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Ức gia tiên nghiêm cảm tác - 憶家先嚴感作 (Trần Đình Tân)
• Ký Nguyễn Thạch Hiên - 寄阮石軒 (Phạm Đình Hổ)
• Mãi thạch nghiễn - 買石硯 (Ngô Nhân Tịnh)
• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Ức gia tiên nghiêm cảm tác - 憶家先嚴感作 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Tuất”, chi thứ mười một trong mười hai địa chi 地支.
2. (Danh) Từ bảy giờ tối đến chín giờ tối là giờ “Tuất”.
3. (Danh) “Khuất tuất” 屈戌 cái kê-môn (crémone, espagnolette), làm bằng một thanh sắt đứng, khi vặn tay nắm, kéo lên hạ xuống được, để đóng cánh cửa.
2. (Danh) Từ bảy giờ tối đến chín giờ tối là giờ “Tuất”.
3. (Danh) “Khuất tuất” 屈戌 cái kê-môn (crémone, espagnolette), làm bằng một thanh sắt đứng, khi vặn tay nắm, kéo lên hạ xuống được, để đóng cánh cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi tuất, chi thứ mười trong 12 chi. Từ 7 giờ tối đến 9 giờ tối là giờ tuất.
② Khuất tuất 屈戌 cái kê-môn (crémone).
② Khuất tuất 屈戌 cái kê-môn (crémone).
Từ điển Trần Văn Chánh
Chi Tuất (ngôi thứ 10 trong 12 chi). 【戌時】tuất thời [xushí] Giờ tuất (khoảng 7 giờ đến 9 giờ tối).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ mười một trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Tuất, vào khoảng từ 19 tới 21 giờ tối — Trong Thập nhị thuộc, thì Tuất chỉ con chó.
Từ điển Trung-Anh
(1) 11th earthly branch: 7-9 p.m., 9th solar month (8th October-6th November), year of the Dog
(2) ancient Chinese compass point: 300°
(2) ancient Chinese compass point: 300°
Từ ghép 15