Có 1 kết quả:

ㄨㄛˇ
Âm Pinyin: ㄨㄛˇ
Tổng nét: 7
Bộ: gē 戈 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: HQI (竹手戈)
Unicode: U+6211
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngã
Âm Nôm: ngã
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): われ (ware), わ (wa), わ.が- (wa.ga-), わが- (waga-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngo5

Tự hình 8

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

ㄨㄛˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tôi, tao

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta, tôi, tao (đại từ ngôi thứ nhất).
2. (Danh) Bản thân. ◎Như: “vô ngã” 無我 đừng chấp bản thân. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã” 子絕四: 毋意, 毋必, 毋固, 毋我 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì không đem ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức không quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, không để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
3. (Tính) Của ta, của tôi (tỏ ý thân mật). ◎Như: “ngã huynh” 我兄 anh tôi, “ngã đệ” 我弟 em ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Ta (tiếng tự xưng mình).
② Mình tự gọi mình cũng gọi là ngã.
③ Của ta, lời nói cho thân thêm, như ngã huynh 我兄, anh của ta, ngã đệ 我弟 em của ta, v.v.
④ Ý riêng ta, như vô ngã 無我 đừng cứ ý riêng ta, cố chấp ý kiến của mình gọi là ngã chấp 我執.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tôi, ta, tao, tớ, mình (đại từ nhân xưng số ít, ngôi thứ nhất, chỉ người): 給我一杯水 Cho tôi một cốc nước; 忘我精神 Tinh thần quên mình;
② Của ta (tỏ ý thân mật): 我兄 Anh ta; 我弟 Em ta; 竊比於我老彭 Ta trộm ví mình với ông Lão Bành nhà ta (Luận ngữ); 惟我大越之國,實爲 文獻之邦 Nước Đại Việt ta thật là một nước có văn hiến (Bình Ngô đại cáo);
③ Chúng ta, nước ta, phe ta, bên ta: 十年春,齊師伐我 Mùa xuân năm thứ mười, quân Tề tấn công nước ta (Tả truyện);
④ (văn) Tự cho mình là đúng: 毌固,毌我 Đừng câu nệ cố chấp, đừng tự cho mình là đúng (Luận ngữ: Tử hãn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôi. Ta. Tiếng tự xưng. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Ngã lãng du thời, quân thượng thiếu « ( lúc mà ta rong chơi phóng túng thì nàng hãy còn nhỏ tuổi ).

Từ điển Trung-Anh

(1) I
(2) me
(3) my

Từ ghép 90

bāo zài wǒ shēn shang 包在我身上běn wǒ 本我chāo wǒ 超我dà wǒ 大我dí wǒ 敌我dí wǒ 敵我dí wǒ máo dùn 敌我矛盾dí wǒ máo dùn 敵我矛盾dí zhòng wǒ guǎ 敌众我寡dí zhòng wǒ guǎ 敵眾我寡duì wǒ lái shuō 对我来说duì wǒ lái shuō 對我來說ěr yú wǒ zhà 尔虞我诈ěr yú wǒ zhà 爾虞我詐gòng gāo wǒ màn 貢高我慢gòng gāo wǒ màn 贡高我慢gù wǒ 故我jù wǒ kàn 据我看jù wǒ kàn 據我看jù wǒ suǒ zhī 据我所知jù wǒ suǒ zhī 據我所知nǐ qíng wǒ yuàn 你情我愿nǐ qíng wǒ yuàn 你情我願nǐ sǐ wǒ huó 你死我活nǐ wǒ 你我nǐ zhēng wǒ duó 你争我夺nǐ zhēng wǒ duó 你爭我奪nǐ zhuī wǒ gǎn 你追我赶nǐ zhuī wǒ gǎn 你追我趕nǐ zǒu nǐ de Yáng guān Dào , wǒ guò wǒ de dú mù qiáo 你走你的阳关道,我过我的独木桥nǐ zǒu nǐ de Yáng guān Dào , wǒ guò wǒ de dú mù qiáo 你走你的陽關道,我過我的獨木橋qīng qīng wǒ wǒ 卿卿我我rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人为刀俎,我为鱼肉rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人為刀俎,我為魚肉rú shì wǒ wén 如是我聞rú shì wǒ wén 如是我闻sān rén xíng , bì yǒu wǒ shī 三人行,必有我师sān rén xíng , bì yǒu wǒ shī 三人行,必有我師sān rén xíng , zé bì yǒu wǒ shī 三人行,则必有我师sān rén xíng , zé bì yǒu wǒ shī 三人行,則必有我師shí bù wǒ dài 时不我待shí bù wǒ dài 時不我待shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 順我者昌逆我者亡shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 顺我者昌逆我者亡suì bù wǒ yǔ 岁不我与suì bù wǒ yǔ 歲不我與wàng wǒ 忘我wǒ bèi 我輩wǒ bèi 我辈wǒ děng 我等wǒ fāng 我方wǒ guó 我国wǒ guó 我國wǒ kào 我靠wǒ lè ge qù 我勒个去wǒ lè ge qù 我勒個去wǒ men 我们wǒ men 我們wǒ qù 我去wǒ rén 我人wǒ xíng wǒ sù 我行我素wǒ yě shì zuì le 我也是醉了wǒ zuì yù mián 我醉欲眠wú wǒ 无我wú wǒ 無我wù wàng wǒ 勿忘我xiǎo wǒ 小我yī rán gù wǒ 依然故我yī wǒ kàn 依我看yī wǒ lái kàn 依我來看yī wǒ lái kàn 依我来看zài wǒ kàn 在我看zì wǒ 自我zì wǒ ān wèi 自我安慰zì wǒ chuī xū 自我吹嘘zì wǒ chuī xū 自我吹噓zì wǒ cuī mián 自我催眠zì wǒ de rén 自我的人zì wǒ fáng wèi 自我防卫zì wǒ fáng wèi 自我防衛zì wǒ jiě cháo 自我解嘲zì wǒ jiè shào 自我介紹zì wǒ jiè shào 自我介绍zì wǒ pī píng 自我批評zì wǒ pī píng 自我批评zì wǒ shí xiàn 自我实现zì wǒ shí xiàn 自我實現zì wǒ táo zuì 自我陶醉zì wǒ yì shí 自我意識zì wǒ yì shí 自我意识