Có 1 kết quả:
wǒ ㄨㄛˇ
Tổng nét: 7
Bộ: gē 戈 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: HQI (竹手戈)
Unicode: U+6211
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngã
Âm Nôm: ngã
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): われ (ware), わ (wa), わ.が- (wa.ga-), わが- (waga-)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo5
Âm Nôm: ngã
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): われ (ware), わ (wa), わ.が- (wa.ga-), わが- (waga-)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo5
Tự hình 8
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Hà - 北河 (Lý Trần Thản)
• Bệnh trung thư hoài kỳ 3 - 病中書懷其三 (Phùng Khắc Khoan)
• Hoàng hà - 黃河 (Nguyễn Du)
• Mộng Lý Bạch kỳ 1 - 夢李白其一 (Đỗ Phủ)
• Ngã kiến thế gian nhân - 我見世間人 (Hàn Sơn)
• Nhàn vịnh kỳ 10 - 間詠其十 (Nguyễn Khuyến)
• Phú đắc lâm giang trì lai khách - 賦得臨江遲來客 (Công Thừa Ức)
• Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 1 - 過東都別樂天其一 (Nguyên Chẩn)
• Tây giang nguyệt - Đan Dương Hồ - 西江月-丹陽湖 (Trương Hiếu Tường)
• Thi trái - 詩債 (Thái Thuận)
• Bệnh trung thư hoài kỳ 3 - 病中書懷其三 (Phùng Khắc Khoan)
• Hoàng hà - 黃河 (Nguyễn Du)
• Mộng Lý Bạch kỳ 1 - 夢李白其一 (Đỗ Phủ)
• Ngã kiến thế gian nhân - 我見世間人 (Hàn Sơn)
• Nhàn vịnh kỳ 10 - 間詠其十 (Nguyễn Khuyến)
• Phú đắc lâm giang trì lai khách - 賦得臨江遲來客 (Công Thừa Ức)
• Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 1 - 過東都別樂天其一 (Nguyên Chẩn)
• Tây giang nguyệt - Đan Dương Hồ - 西江月-丹陽湖 (Trương Hiếu Tường)
• Thi trái - 詩債 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tôi, tao
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, tôi, tao (đại từ ngôi thứ nhất).
2. (Danh) Bản thân. ◎Như: “vô ngã” 無我 đừng chấp bản thân. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã” 子絕四: 毋意, 毋必, 毋固, 毋我 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì không đem ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức không quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, không để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
3. (Tính) Của ta, của tôi (tỏ ý thân mật). ◎Như: “ngã huynh” 我兄 anh tôi, “ngã đệ” 我弟 em ta.
2. (Danh) Bản thân. ◎Như: “vô ngã” 無我 đừng chấp bản thân. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã” 子絕四: 毋意, 毋必, 毋固, 毋我 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì không đem ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức không quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, không để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
3. (Tính) Của ta, của tôi (tỏ ý thân mật). ◎Như: “ngã huynh” 我兄 anh tôi, “ngã đệ” 我弟 em ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta (tiếng tự xưng mình).
② Mình tự gọi mình cũng gọi là ngã.
③ Của ta, lời nói cho thân thêm, như ngã huynh 我兄, anh của ta, ngã đệ 我弟 em của ta, v.v.
④ Ý riêng ta, như vô ngã 無我 đừng cứ ý riêng ta, cố chấp ý kiến của mình gọi là ngã chấp 我執.
② Mình tự gọi mình cũng gọi là ngã.
③ Của ta, lời nói cho thân thêm, như ngã huynh 我兄, anh của ta, ngã đệ 我弟 em của ta, v.v.
④ Ý riêng ta, như vô ngã 無我 đừng cứ ý riêng ta, cố chấp ý kiến của mình gọi là ngã chấp 我執.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tôi, ta, tao, tớ, mình (đại từ nhân xưng số ít, ngôi thứ nhất, chỉ người): 給我一杯水 Cho tôi một cốc nước; 忘我精神 Tinh thần quên mình;
② Của ta (tỏ ý thân mật): 我兄 Anh ta; 我弟 Em ta; 竊比於我老彭 Ta trộm ví mình với ông Lão Bành nhà ta (Luận ngữ); 惟我大越之國,實爲 文獻之邦 Nước Đại Việt ta thật là một nước có văn hiến (Bình Ngô đại cáo);
③ Chúng ta, nước ta, phe ta, bên ta: 十年春,齊師伐我 Mùa xuân năm thứ mười, quân Tề tấn công nước ta (Tả truyện);
④ (văn) Tự cho mình là đúng: 毌固,毌我 Đừng câu nệ cố chấp, đừng tự cho mình là đúng (Luận ngữ: Tử hãn).
② Của ta (tỏ ý thân mật): 我兄 Anh ta; 我弟 Em ta; 竊比於我老彭 Ta trộm ví mình với ông Lão Bành nhà ta (Luận ngữ); 惟我大越之國,實爲 文獻之邦 Nước Đại Việt ta thật là một nước có văn hiến (Bình Ngô đại cáo);
③ Chúng ta, nước ta, phe ta, bên ta: 十年春,齊師伐我 Mùa xuân năm thứ mười, quân Tề tấn công nước ta (Tả truyện);
④ (văn) Tự cho mình là đúng: 毌固,毌我 Đừng câu nệ cố chấp, đừng tự cho mình là đúng (Luận ngữ: Tử hãn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tôi. Ta. Tiếng tự xưng. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Ngã lãng du thời, quân thượng thiếu « ( lúc mà ta rong chơi phóng túng thì nàng hãy còn nhỏ tuổi ).
Từ điển Trung-Anh
(1) I
(2) me
(3) my
(2) me
(3) my
Từ ghép 90
bāo zài wǒ shēn shang 包在我身上 • běn wǒ 本我 • chāo wǒ 超我 • dà wǒ 大我 • dí wǒ 敌我 • dí wǒ 敵我 • dí wǒ máo dùn 敌我矛盾 • dí wǒ máo dùn 敵我矛盾 • dí zhòng wǒ guǎ 敌众我寡 • dí zhòng wǒ guǎ 敵眾我寡 • duì wǒ lái shuō 对我来说 • duì wǒ lái shuō 對我來說 • ěr yú wǒ zhà 尔虞我诈 • ěr yú wǒ zhà 爾虞我詐 • gòng gāo wǒ màn 貢高我慢 • gòng gāo wǒ màn 贡高我慢 • gù wǒ 故我 • jù wǒ kàn 据我看 • jù wǒ kàn 據我看 • jù wǒ suǒ zhī 据我所知 • jù wǒ suǒ zhī 據我所知 • nǐ qíng wǒ yuàn 你情我愿 • nǐ qíng wǒ yuàn 你情我願 • nǐ sǐ wǒ huó 你死我活 • nǐ wǒ 你我 • nǐ zhēng wǒ duó 你争我夺 • nǐ zhēng wǒ duó 你爭我奪 • nǐ zhuī wǒ gǎn 你追我赶 • nǐ zhuī wǒ gǎn 你追我趕 • nǐ zǒu nǐ de Yáng guān Dào , wǒ guò wǒ de dú mù qiáo 你走你的阳关道,我过我的独木桥 • nǐ zǒu nǐ de Yáng guān Dào , wǒ guò wǒ de dú mù qiáo 你走你的陽關道,我過我的獨木橋 • qīng qīng wǒ wǒ 卿卿我我 • rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人为刀俎,我为鱼肉 • rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人為刀俎,我為魚肉 • rú shì wǒ wén 如是我聞 • rú shì wǒ wén 如是我闻 • sān rén xíng , bì yǒu wǒ shī 三人行,必有我师 • sān rén xíng , bì yǒu wǒ shī 三人行,必有我師 • sān rén xíng , zé bì yǒu wǒ shī 三人行,则必有我师 • sān rén xíng , zé bì yǒu wǒ shī 三人行,則必有我師 • shí bù wǒ dài 时不我待 • shí bù wǒ dài 時不我待 • shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 順我者昌逆我者亡 • shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 顺我者昌逆我者亡 • suì bù wǒ yǔ 岁不我与 • suì bù wǒ yǔ 歲不我與 • wàng wǒ 忘我 • wǒ bèi 我輩 • wǒ bèi 我辈 • wǒ děng 我等 • wǒ fāng 我方 • wǒ guó 我国 • wǒ guó 我國 • wǒ kào 我靠 • wǒ lè ge qù 我勒个去 • wǒ lè ge qù 我勒個去 • wǒ men 我们 • wǒ men 我們 • wǒ qù 我去 • wǒ rén 我人 • wǒ xíng wǒ sù 我行我素 • wǒ yě shì zuì le 我也是醉了 • wǒ zuì yù mián 我醉欲眠 • wú wǒ 无我 • wú wǒ 無我 • wù wàng wǒ 勿忘我 • xiǎo wǒ 小我 • yī rán gù wǒ 依然故我 • yī wǒ kàn 依我看 • yī wǒ lái kàn 依我來看 • yī wǒ lái kàn 依我来看 • zài wǒ kàn 在我看 • zì wǒ 自我 • zì wǒ ān wèi 自我安慰 • zì wǒ chuī xū 自我吹嘘 • zì wǒ chuī xū 自我吹噓 • zì wǒ cuī mián 自我催眠 • zì wǒ de rén 自我的人 • zì wǒ fáng wèi 自我防卫 • zì wǒ fáng wèi 自我防衛 • zì wǒ jiě cháo 自我解嘲 • zì wǒ jiè shào 自我介紹 • zì wǒ jiè shào 自我介绍 • zì wǒ pī píng 自我批評 • zì wǒ pī píng 自我批评 • zì wǒ shí xiàn 自我实现 • zì wǒ shí xiàn 自我實現 • zì wǒ táo zuì 自我陶醉 • zì wǒ yì shí 自我意識 • zì wǒ yì shí 自我意识