Có 1 kết quả:

jiān ㄐㄧㄢ
Âm Quan thoại: jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 8
Bộ: gē 戈 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: II (戈戈)
Unicode: U+6214
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tàn, tiên
Âm Nôm: tiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zin1

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jiān ㄐㄧㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tiên tiên” : (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt. ◇Liêu trai chí dị : “Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng” , (Tiểu quan nhân ) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
2. Một âm là “tàn”. (Tính) § Thông “tàn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

tiên tiên [jianjian] (văn) Ít ỏi, nhỏ nhặt, bé nhỏ: Rất ít ỏi;
② Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) narrow
(2) small

Từ ghép 1