Có 2 kết quả:
Qī ㄑㄧ • qī ㄑㄧ
Tổng nét: 11
Bộ: gē 戈 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿵戊尗
Nét bút: 一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: IHYMF (戈竹卜一火)
Unicode: U+621A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thích, xúc
Âm Nôm: thích
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu), うれ.える (ure.eru), みうち (miuchi)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: cik1
Âm Nôm: thích
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu), うれ.える (ure.eru), みうち (miuchi)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: cik1
Tự hình 6
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu chí Vĩnh thị tân thứ phát hồi thành nhất luật - 舟至永市津次發回成一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hán thượng phùng chư thân cố luỹ yêu nê ẩm - 漢上逢諸親故累邀泥飲 (Vương Hựu Tằng)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trừ dạ - 除夜 (Lai Hộc)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hán thượng phùng chư thân cố luỹ yêu nê ẩm - 漢上逢諸親故累邀泥飲 (Vương Hựu Tằng)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trừ dạ - 除夜 (Lai Hộc)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qi
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thương, xót
2. thân thích
2. thân thích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thuộc. ◎Như: “ngoại thích” 外戚 họ ngoại, “cận thích” 近戚 họ hàng gần, “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Binh dư thân thích bán li linh” 兵餘親戚半離零 (Kí cữu Dịch Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Sau cơn loạn lạc, họ hàng thân thích nửa phần li tán.
2. (Danh) Cái “thích”, một loại khí giới ngày xưa, tức là “phủ” 斧 cái búa, cũng dùng để múa.
3. (Danh) Buồn rầu, bi ai. ◎Như: ◎Như: “hưu thích tương quan” 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhược Việt nhân thị Tần nhân chi phì tích, hốt yên bất gia hỉ thích ư kì tâm” 若越人視秦人之肥瘠, 忽焉不加喜戚於其心 (Tránh thần luận 爭臣論) Như người Việt nhìn người Tần béo hay gầy, thản nhiên chẳng thêm vui hay buồn trong lòng.
4. (Danh) Họ “Thích”.
5. (Động) Thân gần. ◇Thư Kinh 書經: “Vị khả dĩ thích ngã tiên vương” 未可以戚我先王 (Kim đằng 金縢) Chưa thể thân cận với vua trước của ta.
6. (Động) Giận dữ, phẫn nộ. ◇Lễ Kí 禮記: “Uấn tư thích” 慍斯戚 (Đàn cung hạ 檀弓下) Giận thì phẫn nộ.
7. (Tính) Cấp bách, kíp gấp. § Thông “xúc” 促.
2. (Danh) Cái “thích”, một loại khí giới ngày xưa, tức là “phủ” 斧 cái búa, cũng dùng để múa.
3. (Danh) Buồn rầu, bi ai. ◎Như: ◎Như: “hưu thích tương quan” 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhược Việt nhân thị Tần nhân chi phì tích, hốt yên bất gia hỉ thích ư kì tâm” 若越人視秦人之肥瘠, 忽焉不加喜戚於其心 (Tránh thần luận 爭臣論) Như người Việt nhìn người Tần béo hay gầy, thản nhiên chẳng thêm vui hay buồn trong lòng.
4. (Danh) Họ “Thích”.
5. (Động) Thân gần. ◇Thư Kinh 書經: “Vị khả dĩ thích ngã tiên vương” 未可以戚我先王 (Kim đằng 金縢) Chưa thể thân cận với vua trước của ta.
6. (Động) Giận dữ, phẫn nộ. ◇Lễ Kí 禮記: “Uấn tư thích” 慍斯戚 (Đàn cung hạ 檀弓下) Giận thì phẫn nộ.
7. (Tính) Cấp bách, kíp gấp. § Thông “xúc” 促.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương, như ai thích chi dong 哀戚之容 cái dáng thương xót.
② Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích, như hưu thích tương quan 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ.
③ Thân thích, họ ngoại gọi là ngoại thích 外戚.
④ Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh.
⑤ Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc.
② Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích, như hưu thích tương quan 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ.
③ Thân thích, họ ngoại gọi là ngoại thích 外戚.
④ Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh.
⑤ Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Buồn rầu, lo lắng (như 戚, bộ 戈): 慼慼 Lo đau đáu;
② Xấu hổ, hổ thẹn.
② Xấu hổ, hổ thẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thân thích, bà con: 戚友 Thân bằng; 外戚 Họ ngoại;
② Buồn, lo, thương xót: 休戚與共 Vui buồn có nhau, chia ngọt xẻ bùi. Cg. 休戚相關 [xiuqi xiang guan]; 哀戚之容 Dáng vẻ thương xót;
③ Thân thích (bên họ ngoại): 外戚 Ngoại thích;
④ Cái thích (một loại búa thời xưa dùng làm binh khí);
⑤ Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc;
⑥ [Qi] (Họ) Thích.
② Buồn, lo, thương xót: 休戚與共 Vui buồn có nhau, chia ngọt xẻ bùi. Cg. 休戚相關 [xiuqi xiang guan]; 哀戚之容 Dáng vẻ thương xót;
③ Thân thích (bên họ ngoại): 外戚 Ngoại thích;
④ Cái thích (một loại búa thời xưa dùng làm binh khí);
⑤ Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc;
⑥ [Qi] (Họ) Thích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ hàng bên ngoại, bên mẹ — Buồn. Lo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau chóng. Td: Xúc tốc 戚速 — Một âm khác là Thích. Xem Thích.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 戚[qi1]
(2) grief
(3) sorrow
(2) grief
(3) sorrow
Từ điển Trung-Anh
variant of 慼|戚[qi1]
Từ điển Trung-Anh
(1) relative
(2) parent
(3) grief
(4) sorrow
(5) battle-axe
(2) parent
(3) grief
(4) sorrow
(5) battle-axe
Từ ghép 18
āi qī 哀戚 • bēi qī 悲戚 • gǔ pén zhī qī 鼓盆之戚 • huáng qīn guó qī 皇亲国戚 • huáng qīn guó qī 皇親國戚 • jūn zi tǎn dàng dàng , xiǎo rén cháng qī qī 君子坦荡荡,小人长戚戚 • jūn zi tǎn dàng dàng , xiǎo rén cháng qī qī 君子坦蕩蕩,小人長戚戚 • qī qī 戚戚 • qī shǔ 戚属 • qī shǔ 戚屬 • qī yì 戚誼 • qī yì 戚谊 • qī yǒu 戚友 • qī zú 戚族 • xiū qī xiāng guān 休戚相关 • xiū qī xiāng guān 休戚相關 • zì yí yī qī 自貽伊戚 • zì yí yī qī 自贻伊戚