Có 1 kết quả:

jiá ㄐㄧㄚˊ
Âm Quan thoại: jiá ㄐㄧㄚˊ
Tổng nét: 11
Bộ: gē 戈 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𦣻
Nét bút: 一ノ丨フ一一一一フノ丶
Thương Hiệt: MUI (一山戈)
Unicode: U+621B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kiết
Âm Nôm: giát, kiết, kít, nhác, nhát, rát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aat3, gaat3

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jiá ㄐㄧㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đánh nhẹ, gõ nhẹ
2. cái giáo dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa như cái giáo dài.
2. (Danh) Lễ thường, phép thường.
3. (Động) Gõ nhẹ, đánh sẽ. § Ghi chú: Đánh khánh mà đánh mạnh thì gọi là “kích” , đánh sẽ gọi là “kiết” . ◇Liêu trai chí dị : “Yêu cung thỉ tương ma kiết” (Kim hòa thượng ) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.
4. (Động) Bước đến, giẫm chân. ◇Hàn Dũ : “Tiền niên vãng La Phù, Bộ kiết Nam Hải thần” , (Tống Huệ sư ) Năm trước đi La Phù, Chân giẫm bến Nam Hải.
5. (Trạng thanh) Tiếng chim kêu. ◇Tô Thức : “San viên bi khiếu cốc tuyền hưởng, Dã điểu hao kiết nham hoa xuân” , (Kiền vi Vương thị thư lâu ) Vượn núi hú buồn hang suối dội, Chim hoang chiêm chiếp đỉnh hoa xuân.
6. § Xem “kiết kiết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ kiết .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gõ nhẹ, đập nhẹ, vỗ nhẹ, gảy, khảy;
② Đột ngột: Đột ngột dừng lại; Đột ngột muốn kêu lên (Bạch Cư Dị: Hoạ điêu tán). kiết kiết [jiájiá] (văn) Khó khăn, trở ngỡ, miễn cưỡng không vui vẻ (khi hứa hẹn việc gì): ! Thật là khó khăn vậy thay! (Hàn Dũ: Tiến học giải);
③ Cây giáo dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại binh khí thời xưa, giống như cây kích, cây giáo có cán dài.

Từ điển Trung-Anh

(1) lance
(2) to tap
(3) to scrape
(4) to chirp
(5) custom

Từ điển Trung-Anh

variant of [jia2]

Từ ghép 9