Có 1 kết quả:
děng ㄉㄥˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cân tiểu ly
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cân tiểu li (dùng để cân vàng, bạc, ngọc, thuốc). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xạ Nguyệt tiện nã liễu nhất khối ngân tử, đề khởi đẳng tử lai vấn Bảo Ngọc” 麝月便拿了一塊銀子, 提起戥子來問寶玉 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt liền lấy một cục bạc, cầm cái cân tiểu li lại hỏi Bảo Ngọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cân tiểu li.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cân tiểu li (để cân vàng bạc, đá quý...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đẳng tử 戥子.
Từ điển Trung-Anh
small steelyard for weighing money