Có 3 kết quả:
chuāng ㄔㄨㄤ • qiāng ㄑㄧㄤ • qiàng ㄑㄧㄤˋ
Tổng nét: 14
Bộ: gē 戈 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰倉戈
Nét bút: ノ丶丶フ一一ノ丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: ORI (人口戈)
Unicode: U+6227
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sang, thương
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): つく.る (tsuku.ru), はじ.める (haji.meru), きず.つける (kizu.tsukeru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng3
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): つく.る (tsuku.ru), はじ.める (haji.meru), きず.つける (kizu.tsukeru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng3
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngược chiều. ◎Như: “thương phong” 戧風 gió ngược.
2. (Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: “lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai” 兩個人說戧了, 吵了起來 hai người đối chọi nhau, to tiếng.
3. Một âm là “sang”. (Động) Chống đỡ. ◎Như: “nã nhất căn côn tử sang môn” 拿一根棍子戧門 lấy gậy chống cửa.
2. (Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: “lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai” 兩個人說戧了, 吵了起來 hai người đối chọi nhau, to tiếng.
3. Một âm là “sang”. (Động) Chống đỡ. ◎Như: “nã nhất căn côn tử sang môn” 拿一根棍子戧門 lấy gậy chống cửa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngược
2. chống lên, đỡ lên
2. chống lên, đỡ lên
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngược chiều. ◎Như: “thương phong” 戧風 gió ngược.
2. (Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: “lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai” 兩個人說戧了, 吵了起來 hai người đối chọi nhau, to tiếng.
3. Một âm là “sang”. (Động) Chống đỡ. ◎Như: “nã nhất căn côn tử sang môn” 拿一根棍子戧門 lấy gậy chống cửa.
2. (Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: “lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai” 兩個人說戧了, 吵了起來 hai người đối chọi nhau, to tiếng.
3. Một âm là “sang”. (Động) Chống đỡ. ◎Như: “nã nhất căn côn tử sang môn” 拿一根棍子戧門 lấy gậy chống cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chống: 拿一根棍子戧門 Lấy gậy chống cửa; 墻要倒了,要戧住 Tường sắp đổ, phải chống mới được. Xem 戧 [qiang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngược: 戧風 Gió ngược; 戧水 Nước ngược; 戧轍兒走 Đi ngược chiều. Xem 戧 [qiàng].
Từ điển Trung-Anh
(1) contrary
(2) pushing against
(3) bump
(4) knock
(5) used as equivalent for 搶|抢[qiang1]
(2) pushing against
(3) bump
(4) knock
(5) used as equivalent for 搶|抢[qiang1]
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngược chiều. ◎Như: “thương phong” 戧風 gió ngược.
2. (Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: “lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai” 兩個人說戧了, 吵了起來 hai người đối chọi nhau, to tiếng.
3. Một âm là “sang”. (Động) Chống đỡ. ◎Như: “nã nhất căn côn tử sang môn” 拿一根棍子戧門 lấy gậy chống cửa.
2. (Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: “lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai” 兩個人說戧了, 吵了起來 hai người đối chọi nhau, to tiếng.
3. Một âm là “sang”. (Động) Chống đỡ. ◎Như: “nã nhất căn côn tử sang môn” 拿一根棍子戧門 lấy gậy chống cửa.
Từ ghép 1