Có 1 kết quả:
jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 14
Bộ: gē 戈 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿹𢦏隹
Nét bút: 一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ丶
Thương Hiệt: JIOG (十戈人土)
Unicode: U+622A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiệt
Âm Nôm: sịt, tét, tiệt, tĩu
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), たつ (tatsu)
Âm Hàn: 절
Âm Quảng Đông: zit6
Âm Nôm: sịt, tét, tiệt, tĩu
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), たつ (tatsu)
Âm Hàn: 절
Âm Quảng Đông: zit6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh đông ca kỳ 5 - 征東歌其五 (Hàn Thượng Quế)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Phương kính - 方鏡 (Giả Đảo)
• Quá An Long - 過安隆 (Trần Quang Triều)
• Song Phong phố - 雙楓浦 (Đỗ Phủ)
• Tẩu mã dẫn - 走馬引 (Lý Hạ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Tư Hạc tiên sinh - 思鶴先生 (Vũ Cố)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Phương kính - 方鏡 (Giả Đảo)
• Quá An Long - 過安隆 (Trần Quang Triều)
• Song Phong phố - 雙楓浦 (Đỗ Phủ)
• Tẩu mã dẫn - 走馬引 (Lý Hạ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Tư Hạc tiên sinh - 思鶴先生 (Vũ Cố)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt đứt
2. một đoạn
2. một đoạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt đứt. ◎Như: “tiệt tràng bổ đoản” 截長補短 cắt dài vá ngắn.
2. (Động) Ngăn, chặn. ◎Như: “tiệt sát” 截殺 đánh chặn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác đồn binh Hổ Lao, tiệt yêm chư hầu trung lộ” 董卓屯兵虎牢, 截俺諸侯中 (Đệ ngũ hồi) Đổng Trác đóng quân ở Hổ Lao, chẹn đường chư hầu.
3. (Danh) Lượng từ: đoạn, khúc, quãng. ◎Như: “nhất tiệt cam giá” 一截甘蔗 một khúc mía.
4. (Phó) Rành rẽ, rõ ràng. ◎Như: “tiệt nhiên” 截然 rành rành. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” 截然定分在天書 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Rành rành đã định ở sách trời.
2. (Động) Ngăn, chặn. ◎Như: “tiệt sát” 截殺 đánh chặn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác đồn binh Hổ Lao, tiệt yêm chư hầu trung lộ” 董卓屯兵虎牢, 截俺諸侯中 (Đệ ngũ hồi) Đổng Trác đóng quân ở Hổ Lao, chẹn đường chư hầu.
3. (Danh) Lượng từ: đoạn, khúc, quãng. ◎Như: “nhất tiệt cam giá” 一截甘蔗 một khúc mía.
4. (Phó) Rành rẽ, rõ ràng. ◎Như: “tiệt nhiên” 截然 rành rành. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” 截然定分在天書 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Rành rành đã định ở sách trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt đứt, như tiệt tràng bổ đoản 截長補短 cắt dài vá ngắn.
② Ðoạn, vật gì cắt ta từng khúc gọi là nhất tiệt 截 một đoạn.
③ Ðánh chặn đường, như tiệt sát 截殺 đem binh đánh chặn đội quân giặc, tiệt lưu 截留 khấu bớt lại.
④ Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa, như lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là tiệt nhiên 截然.
⑤ Tiệt tiệt 截截 xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.
② Ðoạn, vật gì cắt ta từng khúc gọi là nhất tiệt 截 một đoạn.
③ Ðánh chặn đường, như tiệt sát 截殺 đem binh đánh chặn đội quân giặc, tiệt lưu 截留 khấu bớt lại.
④ Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa, như lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là tiệt nhiên 截然.
⑤ Tiệt tiệt 截截 xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cưa, cắt ra: 截一段木頭 Cưa một khúc gỗ;
② Khúc, đoạn, quãng: 一截木頭 Một khúc gỗ; 一截路 Một đoạn (quãng) đường;
③ Chặn: 快把他截住 Mau chặn nó lại;
④ Chấm dứt, cho đến: 截至今天,已有三百人報名了 Cho đến hôm nay, đã có 300 người ghi tên; 報名將截止到12月 Việc ghi tên sẽ chấm dứt vào tháng 12;
⑤ (văn) 【截然】tiệt nhiên [jiérán] Rõ ràng, rành rành, hoàn toàn: 截然不同 Hoàn toàn khác nhau; 截然定分在天書 Rành rành đã định ở sách trời (Lí Thường Kiệt).
② Khúc, đoạn, quãng: 一截木頭 Một khúc gỗ; 一截路 Một đoạn (quãng) đường;
③ Chặn: 快把他截住 Mau chặn nó lại;
④ Chấm dứt, cho đến: 截至今天,已有三百人報名了 Cho đến hôm nay, đã có 300 người ghi tên; 報名將截止到12月 Việc ghi tên sẽ chấm dứt vào tháng 12;
⑤ (văn) 【截然】tiệt nhiên [jiérán] Rõ ràng, rành rành, hoàn toàn: 截然不同 Hoàn toàn khác nhau; 截然定分在天書 Rành rành đã định ở sách trời (Lí Thường Kiệt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt đứt — Dứt hẳn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cut off (a length)
(2) to stop
(3) to intercept
(4) section
(5) chunk
(6) length
(2) to stop
(3) to intercept
(4) section
(5) chunk
(6) length
Từ ghép 52
ǎi bàn jié 矮半截 • bàn jié 半截 • bàn jié shān 半截衫 • héng jié 横截 • héng jié 橫截 • héng jié miàn 横截面 • héng jié miàn 橫截面 • héng jié xiàn 横截线 • héng jié xiàn 橫截線 • jié cháng bǔ duǎn 截長補短 • jié cháng bǔ duǎn 截长补短 • jié duàn 截断 • jié duàn 截斷 • jié duó 截夺 • jié duó 截奪 • jié gǎo 截稿 • jié huò 截獲 • jié huò 截获 • jié jī 截击 • jié jī 截擊 • jié jù 截距 • jié miàn 截面 • jié píng 截屏 • jié qǔ 截取 • jié quán dào 截拳道 • jié rán 截然 • jié rán bù tóng 截然不同 • jié tǎ 截塔 • jié tān 截瘫 • jié tān 截癱 • jié tú 截图 • jié tú 截圖 • jié wěi 截尾 • jié xiàn 截線 • jié xiàn 截线 • jié zhī 截肢 • jié zhǐ 截止 • jié zhì 截至 • lán jié 拦截 • lán jié 攔截 • liáng le bàn jié 凉了半截 • liáng le bàn jié 涼了半截 • qīn jié 侵截 • qīn jié zhě 侵截者 • shuāng jié gùn 双截棍 • shuāng jié gùn 雙截棍 • zhǎn dīng jié tiě 斩钉截铁 • zhǎn dīng jié tiě 斬釘截鐵 • zhí jié 直截 • zhí jié liǎo dàng 直截了当 • zhí jié liǎo dàng 直截了當 • zǔ jié 阻截