Có 1 kết quả:

ㄌㄨˋ
Âm Quan thoại: ㄌㄨˋ
Tổng nét: 15
Bộ: gē 戈 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ一フノ丶
Thương Hiệt: SHI (尸竹戈)
Unicode: U+622E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lục
Âm Nôm: lục
Âm Nhật (onyomi): リク (riku), リュウ (ryū), ロク (roku), キョウ (kyō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ころ.す (koro.su), けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: luk6

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄌㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giết rồi phanh thây
2. làm nhục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết. ◎Như: “thảm tao đồ lục” chém giết thảm khốc.
2. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. § Thông “lục” .
3. (Động) Hợp lại, chung sức. ◎Như: “lục lực” cùng chung sức. ◇Sử Kí : “Thần dữ Tướng quân lục lực nhi công Tần” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Thần cùng với Tướng quân chung sức đánh Tần.

Từ điển Thiều Chửu

① Giết. Giết rồi phanh thây ra gọi là lục.
② Nhục, nguyên là chữ lục . Chung sức. Như lục lực cùng chung sức vào.
④ Làm nhục.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giết (và phanh thây ra): Giết chóc; Cha anh của Tư bị Sở giết chết (Sử kí);
② (văn) Chung, chung sức, hợp: Đồng tâm hợp lực;
③ Nhục, làm nhục (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chết — Bêu thây người chết — Mối nhục nhã.

Từ điển Trung-Anh

(1) to peel with a knife
(2) old variant of [lu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to join (forces)
(2) variant of [lu4]

Từ điển Trung-Anh

to kill

Từ ghép 10