Có 1 kết quả:
lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 15
Bộ: gē 戈 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰翏戈
Nét bút: フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ一フノ丶
Thương Hiệt: SHI (尸竹戈)
Unicode: U+622E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lục
Âm Nôm: lục
Âm Nhật (onyomi): リク (riku), リュウ (ryū), ロク (roku), キョウ (kyō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ころ.す (koro.su), けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: 륙, 육
Âm Quảng Đông: luk6
Âm Nôm: lục
Âm Nhật (onyomi): リク (riku), リュウ (ryū), ロク (roku), キョウ (kyō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ころ.す (koro.su), けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: 륙, 육
Âm Quảng Đông: luk6
Tự hình 4
Dị thể 10
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã - 白馬 (Đỗ Phủ)
• Bi già tứ phách - đệ tam phách - 悲笳四拍-第三拍 (Triệu Loan Loan)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Nhai Sơn hành - 崖山行 (Trương Hiến)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Bi già tứ phách - đệ tam phách - 悲笳四拍-第三拍 (Triệu Loan Loan)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Nhai Sơn hành - 崖山行 (Trương Hiến)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giết rồi phanh thây
2. làm nhục
2. làm nhục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết. ◎Như: “thảm tao đồ lục” 慘遭屠戮 chém giết thảm khốc.
2. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. § Thông “lục” 僇.
3. (Động) Hợp lại, chung sức. ◎Như: “lục lực” 戮力 cùng chung sức. ◇Sử Kí 史記: “Thần dữ Tướng quân lục lực nhi công Tần” 臣與將軍戮力而攻秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thần cùng với Tướng quân chung sức đánh Tần.
2. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. § Thông “lục” 僇.
3. (Động) Hợp lại, chung sức. ◎Như: “lục lực” 戮力 cùng chung sức. ◇Sử Kí 史記: “Thần dữ Tướng quân lục lực nhi công Tần” 臣與將軍戮力而攻秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thần cùng với Tướng quân chung sức đánh Tần.
Từ điển Thiều Chửu
① Giết. Giết rồi phanh thây ra gọi là lục.
② Nhục, nguyên là chữ lục 僇. Chung sức. Như lục lực 戮力 cùng chung sức vào.
④ Làm nhục.
② Nhục, nguyên là chữ lục 僇. Chung sức. Như lục lực 戮力 cùng chung sức vào.
④ Làm nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giết (và phanh thây ra): 殺戮 Giết chóc; 胥之父兄爲戮於楚 Cha anh của Tư bị Sở giết chết (Sử kí);
② (văn) Chung, chung sức, hợp: 戮力同心 Đồng tâm hợp lực;
③ Nhục, làm nhục (dùng như 憀, bộ 忄).
② (văn) Chung, chung sức, hợp: 戮力同心 Đồng tâm hợp lực;
③ Nhục, làm nhục (dùng như 憀, bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết chết — Bêu thây người chết — Mối nhục nhã.
Từ điển Trung-Anh
(1) to peel with a knife
(2) old variant of 戮[lu4]
(2) old variant of 戮[lu4]
Từ điển Trung-Anh
(1) to join (forces)
(2) variant of 戮[lu4]
(2) variant of 戮[lu4]
Từ điển Trung-Anh
to kill
Từ ghép 10