Có 4 kết quả:
hū ㄏㄨ • huī ㄏㄨㄟ • xī ㄒㄧ • xì ㄒㄧˋ
Tổng nét: 17
Bộ: gē 戈 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰䖒戈
Nét bút: 丨一フノ一フ一丨フ一丶ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: YTI (卜廿戈)
Unicode: U+6232
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hí, hô, huy, hý
Âm Nôm: hé, hi, hô
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru), たわむ.れ (tawamu.re)
Âm Hàn: 희, 호
Âm Quảng Đông: fu1, hei3
Âm Nôm: hé, hi, hô
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru), たわむ.れ (tawamu.re)
Âm Hàn: 희, 호
Âm Quảng Đông: fu1, hei3
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Thân xuân chính vọng hậu, gia hương Diệu Cẩm, hỉ phú - 丙申春正望後,家鄉耀錦喜賦 (Phan Huy Ích)
• Bính Tý cửu nguyệt cửu nhật giai Từ Quang thiền sư du Thiên Thai sơn - 丙子九月九日偕慈光禪師遊天台山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển bi hoài kỳ 2 - 遣悲懷其二 (Nguyên Chẩn)
• Lâm An xuân vũ sơ tễ - 臨安春雨初霽 (Lục Du)
• Lưỡng đồng tâm - 兩同心 (Tùng Thiện Vương)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Sơ đông phó để khẩu chiếm nhị tuyệt kỳ 1 - 初冬赴邸口占貳絕其一 (Phan Huy Ích)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 08 - 茶陵竹枝歌其八 (Lý Đông Dương)
• Vịnh sử thi - Bao Thành - 詠史詩-褒城 (Hồ Tằng)
• Bính Tý cửu nguyệt cửu nhật giai Từ Quang thiền sư du Thiên Thai sơn - 丙子九月九日偕慈光禪師遊天台山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển bi hoài kỳ 2 - 遣悲懷其二 (Nguyên Chẩn)
• Lâm An xuân vũ sơ tễ - 臨安春雨初霽 (Lục Du)
• Lưỡng đồng tâm - 兩同心 (Tùng Thiện Vương)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Sơ đông phó để khẩu chiếm nhị tuyệt kỳ 1 - 初冬赴邸口占貳絕其一 (Phan Huy Ích)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 08 - 茶陵竹枝歌其八 (Lý Đông Dương)
• Vịnh sử thi - Bao Thành - 詠史詩-褒城 (Hồ Tằng)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi: 不要看作兒戲 Chớ coi là trò đùa trẻ con;
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: 看戲 Xem kịch, xem hát; 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: 看戲 Xem kịch, xem hát; 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 呼 (bộ 口): 於戲 Than ôi! Xem 鳴呼 [wuhu]. Xem 戲 [xì].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu (dùng như 麾, bộ 麻).
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đùa nghịch
2. tuồng, kịch, xiếc
2. tuồng, kịch, xiếc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
Từ điển Trung-Anh
(1) trick
(2) drama
(3) play
(4) show
(5) CL:出[chu1],場|场[chang3],臺|台[tai2]
(2) drama
(3) play
(4) show
(5) CL:出[chu1],場|场[chang3],臺|台[tai2]
Từ ghép 98
bǎ xì 把戲 • biàn bǎ xì 變把戲 • biàn xì fǎ 變戲法 • bù dài xì 布袋戲 • chàng duì tái xì 唱對臺戲 • chàng xì 唱戲 • chuáng shàng xì 床上戲 • chuáng xì 床戲 • dà zhòu xì 大軸戲 • diàn zǐ yóu xì 電子遊戲 • dú jiǎo xì 獨腳戲 • dú jiǎo xì 獨角戲 • ér xì 兒戲 • féng chǎng zuò xì 逢場作戲 • gāo jiǎ xì 高甲戲 • gē zǎi xì 歌仔戲 • guǐ bǎ xì 鬼把戲 • hǎo xì hái zài hòu tou 好戲還在後頭 • hóu xì 猴戲 • huā dēng xì 花燈戲 • huā gǔ xì 花鼓戲 • Huáng méi xì 黃梅戲 • jiǎ xì zhēn chàng 假戲真唱 • jiē xì 接戲 • jīng xì 京戲 • jué sè bàn yǎn yóu xì 角色扮演遊戲 • kāi xì 開戲 • kàn xì 看戲 • kuǐ lěi xì 傀儡戲 • lián jī yóu xì 聯機遊戲 • liǔ zi xì 柳子戲 • lù tiān dà xì yuàn 露天大戲院 • luǒ xì 裸戲 • mǎ xì 馬戲 • mǎ xì tuán 馬戲團 • māo shǔ yóu xì 貓鼠遊戲 • mào zi xì fǎ 帽子戲法 • méi xì 沒戲 • nèi xīn xì 內心戲 • nuó xì 儺戲 • pāi xì 拍戲 • pái xì 牌戲 • pí yǐng xì 皮影戲 • pīn bǎn yóu xì 拼板遊戲 • qì chē xì yuàn 汽車戲院 • qián xì 前戲 • rén ǒu xì 人偶戲 • sān ge nǚ rén yī tái xì 三個女人一臺戲 • sàn xì 散戲 • shè xì 社戲 • shì tóng ér xì 視同兒戲 • tiáo xì 調戲 • tīng xì 聽戲 • xī xì 嬉戲 • xì chēng 戲稱 • xì cí 戲詞 • xì fǎ 戲法 • xì fǎng 戲仿 • xì fèn 戲份 • xì jù 戲劇 • xì jù huà 戲劇化 • xì jù huà rén gé wéi cháng 戲劇化人格違常 • xì jù jiā 戲劇家 • xì jù xìng 戲劇性 • xì mǎ 戲碼 • xì nòng 戲弄 • xì piào 戲票 • xì qǔ 戲曲 • xì shuǎ 戲耍 • xì shuō 戲說 • xì shuō jù 戲說劇 • xì tái 戲臺 • xì wǔ 戲侮 • xì xuè 戲謔 • xì yán 戲言 • xì yǎn 戲眼 • xì yuàn 戲院 • xì zi 戲子 • xié xì 諧戲 • xuè xì 謔戲 • yā tái xì 壓臺戲 • yā zhòu hǎo xì 壓軸好戲 • yā zhòu xì 壓軸戲 • yǎn xì 演戲 • yàng bǎn xì 樣板戲 • yóu xì 遊戲 • yóu xì chǎng 遊戲場 • yóu xì chí 游戲池 • yóu xì jī 遊戲機 • yóu xì shè bèi 遊戲設備 • yóu xì shuō 遊戲說 • Yóu xì wáng 遊戲王 • yuān yāng xì shuǐ 鴛鴦戲水 • zá xì 雜戲 • zhǎng zhōng xì 掌中戲 • zhé zi xì 折子戲 • zhòng tóu xì 重頭戲 • zuò xì 做戲