Có 1 kết quả:
hù ㄏㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: hù 戶 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸户斗
Nét bút: 丶フ一ノ丶丶一丨
Thương Hiệt: HSYJ (竹尸卜十)
Unicode: U+623D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hố
Âm Nôm: hố
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu), あかくみ (akakumi)
Âm Quảng Đông: fu3
Âm Nôm: hố
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu), あかくみ (akakumi)
Âm Quảng Đông: fu3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gáo múc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hố đẩu” 戽斗 gầu tát nước, hình giống như cái đấu.
2. (Động) Múc nước. ◎Như: “hố thủy quán cái” 戽水灌溉 múc nước tưới rót.
2. (Động) Múc nước. ◎Như: “hố thủy quán cái” 戽水灌溉 múc nước tưới rót.
Từ điển Thiều Chửu
① Hố đẩu 戽斗 cái gầu dây, cái gáo múc nước trong thuyền.
② Cái xe kéo nước, dùng để vận nước lên ruộng.
② Cái xe kéo nước, dùng để vận nước lên ruộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gàu (tát nước): 風戽 Gàu gió;
② Xe kéo nước (để dẫn lên ruộng);
③ Tát (nước): 戽水抗旱 Tát nước chống hạn; 戽水機 Máy tát nước.
② Xe kéo nước (để dẫn lên ruộng);
③ Tát (nước): 戽水抗旱 Tát nước chống hạn; 戽水機 Máy tát nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gàu để tát nước.
Từ điển Trung-Anh
water bucket for irrigation
Từ ghép 2