Có 3 kết quả:

Fáng ㄈㄤˊfáng ㄈㄤˊpáng ㄆㄤˊ
Âm Pinyin: Fáng ㄈㄤˊ, fáng ㄈㄤˊ, páng ㄆㄤˊ
Tổng nét: 8
Bộ: hù 戶 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一ノ丶一フノ
Thương Hiệt: HSYHS (竹尸卜竹尸)
Unicode: U+623F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bàng, phòng
Âm Nôm: buồng, phòng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ふさ (fusa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fong2, fong4

Tự hình 4

Dị thể 3

1/3

fáng ㄈㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

căn phòng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà. ◎Như: “lâu phòng” 樓房 nhà lầu, “bình phòng” 平房 nhà không có tầng lầu.
2. (Danh) Buồng. ◎Như: “thư phòng” 書房 phòng sách, “ngọa phòng” 臥房 buồng ngủ.
3. (Danh) Ngăn, tổ, buồng. ◎Như: “phong phòng” 蜂房 tổ ong, “liên phòng” 蓮房 gương sen, “lang phòng” 榔房 buồng cau.
4. (Danh) Sao “Phòng”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Chi, ngành (trong gia tộc). ◎Như: “trưởng phòng” 長房 chi trưởng, “thứ phòng” 次房 chi thứ.
6. (Danh) Vợ. ◎Như: “chánh phòng” 正房 vợ chính. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chuyển thác tha hướng Chân gia nương tử yếu na Kiều Hạnh tác nhị phòng” 轉托他向甄家娘子要那嬌杏作二房 (Đệ nhị hồi) Nhờ nói với vợ họ Chân xin cưới Kiều Hạnh làm vợ hai.
7. (Danh) Chức quan “phòng”. ◎Như: “phòng quan” 房官 các quan hội đồng chấm thi (ngày xưa).
8. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng chỉ số thê thiếp. (2) Dùng đếm số người thân thích trong nhà. ◎Như: “ngũ phòng huynh đệ” 五房兄弟 năm người anh em. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết di ma thướng kinh đái lai đích gia nhân bất quá tứ ngũ phòng, tịnh lưỡng tam cá lão ma ma, tiểu nha đầu” 薛姨媽上京帶來的家人不過四五房, 並兩三個老嬤嬤, 小丫頭 (Đệ tứ thập bát hồi) Khi Tiết phu nhân vào kinh, mang theo chẳng qua bốn năm người làm trong nhà, vài ba bà già và lũ hầu con.
9. (Danh) Họ “Phòng”.
10. Một âm là “bàng”. (Danh) “A Bàng” 阿房 tên cung điện nhà Tần 秦.
11. § Có khi dùng như chữ “phòng” 防.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái buồng.
② Ngăn, buồng. Như phong phòng 蜂房 tổ ong, liên phòng 蓮房 hương sen, lang phòng 榔房 buồng cau, v.v.
③ Sao phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng 長房 chi trưởng, thứ phòng 次房 chi thứ, v.v.
⑤ Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan 房官.
⑥ Một âm là bàng. A bàng 阿房 tên cung điện nhà Tần. Có khi dùng như chữ phòng 防.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà: 一所房 Một ngôi nhà, một căn nhà; 瓦房 Nhà ngói; 樓房 Nhà lầu;
② Phòng, buồng: 臥房 Phòng ngủ; 書房 Phòng đọc sách;
③ Ngăn, buồng (những thứ kết cấu từng ô như kiểu phòng): 蜂房 Tổ ong, bộng ong; 蓮房 Cái gương sen;
④ Một nhánh trong gia tộc, chi: 長房 Trưởng nhánh, chi trưởng; 次房 Chi thứ;
⑤ Sao Phòng (trong nhị thập bát tú);
⑥ Như 坊 [fáng] (bộ 土);
⑦ Quan phòng: 房官 Quan trong hội đồng chấm thi thời xưa;
⑧ [Fáng] (Họ) Phòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà Phụ, ở hai bên ngôi nhà chính — Căn buồng trong nhà. Phần trong nhà được ngăn cách ra. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng cờ tiếng trống xa xa, sầu lên ngọn ải oán ra cửa phòng « — Cái túi đựng các mũi tên thời xưa — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.

Từ điển Trung-Anh

(1) house
(2) room
(3) CL:間|间[jian1]
(4) branch of an extended family
(5) classifier for family members (or concubines)

Từ ghép 249

ā fáng 阿房ān níng bìng fáng 安宁病房ān níng bìng fáng 安寧病房bān fáng 班房bǎn fáng 板房bāo fáng 包房bìng fáng 病房cāng fáng 舱房cāng fáng 艙房chá fáng 查房chá fáng 茶房chán fáng 禅房chán fáng 禪房chǎn fáng 产房chǎn fáng 產房chǎng fáng 厂房chǎng fáng 廠房cháo fáng 朝房chǎo fáng 炒房chē fáng 車房chē fáng 车房chǒng shàn zhuān fáng 宠擅专房chǒng shàn zhuān fáng 寵擅專房chú fáng 厨房chú fáng 廚房chuàng xià gāo piào fáng 创下高票房chuàng xià gāo piào fáng 創下高票房cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次級房屋信貸危機cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次级房屋信贷危机cuān fáng yuè jǐ 蹿房越脊cuān fáng yuè jǐ 躥房越脊cūn zhèng fáng 村證房cūn zhèng fáng 村证房dān fáng chā 单房差dān fáng chā 單房差dān yuán fáng 单元房dān yuán fáng 單元房dìng fáng 訂房dìng fáng 订房dòng fáng 洞房dòng fáng huā zhú 洞房花烛dòng fáng huā zhú 洞房花燭dòng fáng huā zhú yè 洞房花烛夜dòng fáng huā zhú yè 洞房花燭夜dú shǒu kōng fáng 独守空房dú shǒu kōng fáng 獨守空房èr fáng 二房èr fáng dōng 二房东èr fáng dōng 二房東èr shǒu fáng 二手房fáng cāng 房舱fáng cāng 房艙fáng chǎn 房产fáng chǎn 房產fáng chǎn zhèng 房产证fáng chǎn zhèng 房產證fáng chǎn zhōng jiè 房产中介fáng chǎn zhōng jiè 房產中介fáng chē 房車fáng chē 房车fáng dài 房貸fáng dài 房贷fáng dì chǎn 房地产fáng dì chǎn 房地產fáng dǐng 房頂fáng dǐng 房顶fáng dōng 房东fáng dōng 房東fáng fèi 房費fáng fèi 房费fáng jià 房价fáng jià 房價fáng jiān 房間fáng jiān 房间fáng kǎ 房卡fáng kè 房客fáng láo 房劳fáng láo 房勞fáng mén 房門fáng mén 房门fáng mó 房魔fáng nú 房奴fáng qì 房契fáng qián 房錢fáng qián 房钱fáng shè 房舍fáng shì 房事fáng shì 房室fáng wū 房屋fáng wū zhōng jiè 房屋中介fáng xià 房下fáng xíng 房型fáng yá 房牙fáng yá zi 房牙子fáng yán 房檐fáng zhǔ 房主fáng zi 房子fáng zi zū 房子租fáng zū 房租fēn fáng 分房fēng fáng 蜂房gē fáng 鴿房gē fáng 鸽房gōng fáng 供房gōng fáng 公房gōng shì fáng 公事房gōng zū fáng 公租房guān fáng zhǎng guān 官房長官guān fáng zhǎng guān 官房长官guī fáng 閨房guī fáng 闺房guò fáng 过房guò fáng 過房huā fáng 花房huàn fáng lǚ yóu 换房旅游huàn fáng lǚ yóu 換房旅遊huó dòng fáng 活动房huó dòng fáng 活動房huó dòng fáng wū 活动房屋huó dòng fáng wū 活動房屋jī fáng 机房jī fáng 機房jiàn shēn fáng 健身房K fáng K房kāi fáng jiān 开房间kāi fáng jiān 開房間kǎo fáng 烤房kè fáng 客房kōng fáng jiān 空房間kōng fáng jiān 空房间kù fáng 库房kù fáng 庫房láo fáng 牢房lěng fáng 冷房lěng nuǎn fáng 冷暖房liáo fáng 寮房lín jiē fáng 临街房lín jiē fáng 臨街房lóu fáng 楼房lóu fáng 樓房mǎ fáng 馬房mǎ fáng 马房mǎi fáng 买房mǎi fáng 買房máo fáng 茅房mén fáng 門房mén fáng 门房mì fēng fáng 蜜蜂房miàn bāo fáng 面包房miàn bāo fáng 麵包房mín fáng 民房nào dòng fáng 闹洞房nào dòng fáng 鬧洞房nào fáng 闹房nào fáng 鬧房nào xīn fáng 闹新房nào xīn fáng 鬧新房nóng fáng 农房nóng fáng 農房nǚ fáng dōng 女房东nǚ fáng dōng 女房東nuǎn fáng 暖房piān fáng 偏房piào fáng 票房pīn fáng 拼房píng fáng 平房Píng fáng qū 平房区Píng fáng qū 平房區pù miàn fáng 鋪面房pù miàn fáng 铺面房qī fáng 期房qián fáng jiǎo 前房角rǔ fáng 乳房rǔ fáng shè yǐng 乳房摄影rǔ fáng shè yǐng 乳房攝影sān tiān bù dǎ , shàng fáng jiē wǎ 三天不打,上房揭瓦shàng fáng 上房shí wù fáng 食物房shōu fáng 收房shǒu kōng fáng 守空房shū fáng 书房shū fáng 書房shuāng rén fáng 双人房shuāng rén fáng 雙人房shuì fáng 睡房sī fáng 私房sī fáng qián 私房錢sī fáng qián 私房钱táng fáng 堂房táng fáng 糖房tào fáng 套房tián fáng 填房tiào fáng zi 跳房子tīng fáng 听房tīng fáng 聽房tíng shī fáng 停尸房tíng shī fáng 停屍房tóng fáng 同房tuì fáng 退房Wǎ fáng diàn 瓦房店Wǎ fáng diàn shì 瓦房店市wēi fáng 危房wén fáng sì bǎo 文房四宝wén fáng sì bǎo 文房四寶wò fáng 卧房wò fáng 臥房xǐ yī fáng 洗衣房xiàn fáng 现房xiàn fáng 現房xiāng fáng 厢房xiāng fáng 廂房xīn fáng 心房xīn fáng 新房xīn fáng chàn dòng 心房顫動xīn fáng chàn dòng 心房颤动xíng fáng 刑房xíng fáng 行房xíng li fáng 行李房yǎ fáng 雅房yǎn fáng 眼房yǎn fáng shuǐ 眼房水yáng guāng fáng 阳光房yáng guāng fáng 陽光房yào fáng 药房yào fáng 藥房yī fáng yī tīng 一房一厅yī fáng yī tīng 一房一廳yíng fáng 營房yíng fáng 营房yù shàn fáng 御膳房yuán fáng 圆房yuán fáng 圓房yuǎn fáng 远房yuǎn fáng 遠房zhàn fáng 栈房zhàn fáng 棧房zhàng fáng 賬房zhàng fáng 账房zhàng fáng xiān sheng 賬房先生zhàng fáng xiān sheng 账房先生zhèng fáng 正房zhōng diǎn fáng 鍾點房zhōng diǎn fáng 钟点房zhù fáng 住房Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城乡建设部Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城鄉建設部zǐ fáng 子房zū fáng 租房zuò bān fáng 坐班房

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà. ◎Như: “lâu phòng” 樓房 nhà lầu, “bình phòng” 平房 nhà không có tầng lầu.
2. (Danh) Buồng. ◎Như: “thư phòng” 書房 phòng sách, “ngọa phòng” 臥房 buồng ngủ.
3. (Danh) Ngăn, tổ, buồng. ◎Như: “phong phòng” 蜂房 tổ ong, “liên phòng” 蓮房 gương sen, “lang phòng” 榔房 buồng cau.
4. (Danh) Sao “Phòng”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Chi, ngành (trong gia tộc). ◎Như: “trưởng phòng” 長房 chi trưởng, “thứ phòng” 次房 chi thứ.
6. (Danh) Vợ. ◎Như: “chánh phòng” 正房 vợ chính. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chuyển thác tha hướng Chân gia nương tử yếu na Kiều Hạnh tác nhị phòng” 轉托他向甄家娘子要那嬌杏作二房 (Đệ nhị hồi) Nhờ nói với vợ họ Chân xin cưới Kiều Hạnh làm vợ hai.
7. (Danh) Chức quan “phòng”. ◎Như: “phòng quan” 房官 các quan hội đồng chấm thi (ngày xưa).
8. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng chỉ số thê thiếp. (2) Dùng đếm số người thân thích trong nhà. ◎Như: “ngũ phòng huynh đệ” 五房兄弟 năm người anh em. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết di ma thướng kinh đái lai đích gia nhân bất quá tứ ngũ phòng, tịnh lưỡng tam cá lão ma ma, tiểu nha đầu” 薛姨媽上京帶來的家人不過四五房, 並兩三個老嬤嬤, 小丫頭 (Đệ tứ thập bát hồi) Khi Tiết phu nhân vào kinh, mang theo chẳng qua bốn năm người làm trong nhà, vài ba bà già và lũ hầu con.
9. (Danh) Họ “Phòng”.
10. Một âm là “bàng”. (Danh) “A Bàng” 阿房 tên cung điện nhà Tần 秦.
11. § Có khi dùng như chữ “phòng” 防.

Từ ghép 2