Có 1 kết quả:

suǒ ㄙㄨㄛˇ
Âm Pinyin: suǒ ㄙㄨㄛˇ
Tổng nét: 8
Bộ: hù 戶 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノフ一ノノ一丨
Thương Hiệt: HSHML (竹尸竹一中)
Unicode: U+6240
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sở
Âm Nôm: sớ, sửa, thửa
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ところ (tokoro), -ところ (-tokoro), どころ (dokoro), とこ (toko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: so2

Tự hình 4

Dị thể 4

1/1

suǒ ㄙㄨㄛˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nơi, chỗ
2. viện, sở, đồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi, chốn. ◎Như: “trú sở” 住所 chỗ ở, “hà sở” 何所 chỗ nào?
2. (Danh) Vị trí thích hợp. ◇Dịch Kinh 易經: “Các đắc kì sở” 各得其所 (Hệ từ hạ 繫辭下) Đâu vào đó.
3. (Danh) Đối tượng của “lục căn” 六根 sáu căn (thuật ngữ Phật giáo) gồm: “nhãn” 眼 mắt, “nhĩ” 耳 tai, “tị” 鼻 mũi, “thiệt” 舌 lưỡi, “thân” 身 thân, “ý” 意 ý. § Nhà Phật cho phần “căn” 根 là “năng” 能, phần “trần” 塵 là “sở” 所. ◎Như: mắt trông thấy sắc, thì mắt là “năng”, mà sắc là “sở”.
4. (Danh) Lượng từ, đơn vị về phòng ốc. ◎Như: “nhất sở phòng tử” 一所房子 một ngôi nhà, “tam sở học hiệu” 三所學校 ba trường học.
5. (Danh) Cơ quan, cơ cấu. ◎Như: “khu công sở” 區公所 khu sở công, “nghiên cứu sở” 研究所 viện nghiên cứu.
6. (Danh) Họ “Sở”.
7. (Đại) Đó, như thế. § Đại từ chỉ thị, tương đương với “thử” 此, “giá” 這. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tề vong địa nhi vương gia thiện, sở phi kiêm ái chi tâm dã” 齊亡地而王加膳, 所非兼愛之心也 (Thẩm ứng lãm 審應覽, Thẩm ứng) Nước Tề mất đất mà nhà vua tăng thêm bữa ăn, như thế chẳng phải là có lòng kiêm ái vậy.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “hà” 何, “thập ma” 什麼. ◇Quốc ngữ 國語: “Tào Quế vấn sở dĩ chiến ư Trang Công” 曹劌問所以戰於莊公 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Tào Quế hỏi Trang Công trận chiến nào.
9. (Trợ) Kết hợp với động từ thành danh từ: cái mà, điều mà. ◎Như: “sở hữu” 所有 cái mình có. ◇Luận Ngữ 論語: “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mình không muốn, thì đừng làm cho người.
10. (Trợ) Kết hợp với động từ “vi” 為 hoặc “bị” 被, biểu thị ý thụ động. ◎Như: “tha đích tác phẩm vi nhất bàn thanh niên nhân sở hỉ ái” 他的作品為一般青年人所喜愛 tác phẩm của ông là một thứ được thanh niên yêu chuộng.
11. (Trợ) Độ chừng. ◇Sử Kí 史記: “Lương thù đại kinh, tùy mục chi. Phụ khứ lí sở, phức hoàn” 良殊大驚, 隨目之. 父去里所, 複還 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương hết sức kinh ngạc, nhìn theo. Ông lão đi chừng một dặm thì quay trở lại.
12. (Liên) Nếu, như quả. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung cấu chi ngôn, Bất khả đạo dã, Sở khả đạo dã, Ngôn chi xú dã” 中冓之言, 不可道也, 所可道也, 言之醜也 (Dung phong 鄘風, Tường hữu tì 牆有茨) Lời (dâm dật) trong cung kín, Không thể nói ra được, Nếu như mà nói ra được, Thì xấu xa nhơ nhuốc cho lời nói.
13. (Phó) Tương đương với “thượng” 尚, “hoàn” 還. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Giang Lăng khứ Dương Châu, Tam thiên tam bách lí. Dĩ hành nhất thiên tam, Sở hữu nhị thiên tại” 江陵去揚州, 三千三百里. 已行一千三, 所有二千在 (Áo nông ca 懊儂歌) Giang Lăng đến Dương Châu, Ba ngàn ba trăm dặm. Đã đi một ngàn ba, Còn lại hai ngàn dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Xứ sở, như công sở 公所 sở công, hà sở 何所 chỗ nào? v.v. Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu 所有.
② Một khu nhà gọi là nhất sở 一所.
③ Thửa, dùng làm lời nói đệm, như ái kì sở thân 愛其所親 yêu thửa người thân mình.
④ Lời nói chưa định, như phụ khứ lí sở phục hoàn 父去里所復還 cha đi hơn dặm lại về.
⑤ Nếu, nghĩa như chữ giả 者.
⑥ Nơi, chốn, nhà Phật cho phần căn là năng, phần trần là sở, như mắt trông thấy sắc, thì mắt là năng, mà sắc là sở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chốn. Td: Xứ sở — Tiếng đại danh từ, chỉ về người làm chủ sự gì, vật gì. Cái mà. Người.

Từ điển Trung-Anh

(1) actually
(2) place
(3) classifier for houses, small buildings, institutions etc
(4) that which
(5) particle introducing a relative clause or passive
(6) CL:個|个[ge4]

Từ ghép 329

bǎn quán suǒ yǒu 版权所有bǎn quán suǒ yǒu 版權所有bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 飽食終日,無所用心bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 饱食终日,无所用心Běi jīng chǎn quán jiāo yì suǒ 北京产权交易所Běi jīng chǎn quán jiāo yì suǒ 北京產權交易所Běi jīng hé wǔ qì yán jiū suǒ 北京核武器研究所bì nàn suǒ 避难所bì nàn suǒ 避難所biàn suǒ 便所bù chū suǒ liào 不出所料bù wéi suǒ dòng 不为所动bù wéi suǒ dòng 不為所動bù zhī suǒ cuò 不知所措bù zhī suǒ yǐ 不知所以bù zhī suǒ yún 不知所云bù zhī suǒ zhī 不知所之cái pàn suǒ 裁判所cè suǒ 厕所cè suǒ 廁所chǎng suǒ 场所chǎng suǒ 場所chàng suǒ yù yán 暢所欲言chàng suǒ yù yán 畅所欲言chéng xīn suǒ yuàn 誠心所願chéng xīn suǒ yuàn 诚心所愿chǐ yǒu suǒ duǎn , cùn yǒu suǒ cháng 尺有所短,寸有所長chǐ yǒu suǒ duǎn , cùn yǒu suǒ cháng 尺有所短,寸有所长chù suǒ 处所chù suǒ 處所cóng xīn suǒ yù 从心所欲cóng xīn suǒ yù 從心所欲dá fēi suǒ wèn 答非所問dá fēi suǒ wèn 答非所问dà shī suǒ wàng 大失所望dà shì suǒ qū 大势所趋dà shì suǒ qū 大勢所趨dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃师所存者dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃師所存者dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,师之所存dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,師之所存dí zuì suǒ 涤罪所dí zuì suǒ 滌罪所ē qí suǒ hào 阿其所好Fǎ lán kè fú Zhèng quàn jiāo yì suǒ 法兰克福证券交易所Fǎ lán kè fú Zhèng quàn jiāo yì suǒ 法蘭克福證券交易所fěi yí suǒ sī 匪夷所思fēn suǒ 分所Gǎng jiāo suǒ 港交所gè dé qí suǒ 各得其所gè jìn suǒ néng 各尽所能gè jìn suǒ néng 各盡所能gè qǔ suǒ xū 各取所需gè xiǎn suǒ cháng 各显所长gè xiǎn suǒ cháng 各顯所長gè yǒu suǒ hào 各有所好gè zhí suǒ jiàn 各執所見gè zhí suǒ jiàn 各执所见gōng suǒ 公所gǔ piào jiāo yì suǒ 股票交易所guān hù suǒ 觀護所guān hù suǒ 观护所guǎn jiàn suǒ jí 管見所及guǎn jiàn suǒ jí 管见所及guǎn kuī suǒ jí 管窥所及guǎn kuī suǒ jí 管窺所及guǒ rú suǒ liào 果如所料hé suǒ 何所huì suǒ 会所huì suǒ 會所hūn yīn jiè shào suǒ 婚姻介紹所hūn yīn jiè shào suǒ 婚姻介绍所jǐ suǒ bù yù , wù shī yú rén 己所不欲,勿施于人jǐ suǒ bù yù , wù shī yú rén 己所不欲,勿施於人jì shù suǒ xiàn 技术所限jì shù suǒ xiàn 技術所限jiān lǐ suǒ 监理所jiān lǐ suǒ 監理所jiāo yì suǒ 交易所jiè dú suǒ 戒毒所jiè zhì suǒ 戒治所jīng chéng suǒ jiā , jīn shí wèi kāi 精誠所加,金石為開jīng chéng suǒ jiā , jīn shí wèi kāi 精诚所加,金石为开jīng chéng suǒ zhì 精誠所至jīng chéng suǒ zhì 精诚所至jīng chéng suǒ zhì , jīn shí wèi kāi 精誠所至,金石為開jīng chéng suǒ zhì , jīn shí wèi kāi 精诚所至,金石为开jū liú suǒ 拘留所jū suǒ 居所jū wú dìng suǒ 居无定所jū wú dìng suǒ 居無定所jù wǒ suǒ zhī 据我所知jù wǒ suǒ zhī 據我所知kōng wú suǒ yǒu 空无所有kōng wú suǒ yǒu 空無所有láo jiào suǒ 劳教所láo jiào suǒ 勞教所lǐ suǒ dāng rán 理所当然lǐ suǒ dāng rán 理所當然lì suǒ bù jí 力所不及lì suǒ néng jí 力所能及liáo yǎng suǒ 疗养所liáo yǎng suǒ 療養所liú lí shī suǒ 流离失所liú lí shī suǒ 流離失所lǜ shī shì wù suǒ 律师事务所lǜ shī shì wù suǒ 律師事務所Lún dūn Guó jì Jīn róng Qī huò Jiāo yì suǒ 伦敦国际金融期货交易所Lún dūn Guó jì Jīn róng Qī huò Jiāo yì suǒ 倫敦國際金融期貨交易所Lún dūn Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 伦敦证券交易所Lún dūn Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 倫敦證券交易所luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜白菜,各有所爱luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔白菜,各有所愛luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜青菜,各有所爱luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔青菜,各有所愛mù guāng suǒ jí 目光所及Niǔ yuē Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 紐約證券交易所Niǔ yuē Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 纽约证券交易所pài chū suǒ 派出所qí suǒ 其所qián suǒ wèi jiàn 前所未見qián suǒ wèi jiàn 前所未见qián suǒ wèi wén 前所未聞qián suǒ wèi wén 前所未闻qián suǒ wèi yǒu 前所未有qiǎng rén suǒ nán 強人所難qiǎng rén suǒ nán 强人所难rén gè yǒu suǒ hào 人各有所好rén suǒ gòng zhī 人所共知rén xīn suǒ xiàng 人心所向rèn suǒ 任所Rì běn Yuán zǐ Néng Yán jiū suǒ 日本原子能研究所rú qí suǒ hào 如其所好rú yǒu suǒ shī 如有所失ruò yǒu suǒ sāng 若有所丧ruò yǒu suǒ sāng 若有所喪ruò yǒu suǒ shī 若有所失ruò yǒu suǒ sī 若有所思ruò yǒu suǒ wáng 若有所亡Shàng hǎi Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 上海證券交易所Shàng hǎi Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 上海证券交易所Shàng hǎi Zhèng quàn Jiāo yì suǒ Zōng hé Gǔ jià Zhǐ 上海證券交易所綜合股價指Shàng hǎi Zhèng quàn Jiāo yì suǒ Zōng hé Gǔ jià Zhǐ 上海证券交易所综合股价指shào suǒ 哨所Shēn zhèn jiāo yì suǒ 深圳交易所Shēn zhèn Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 深圳證券交易所Shēn zhèn Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 深圳证券交易所shén xué yán jiū suǒ 神学研究所shén xué yán jiū suǒ 神學研究所shēng sè chǎng suǒ 声色场所shēng sè chǎng suǒ 聲色場所shí yàn suǒ 实验所shí yàn suǒ 實驗所shí yǒu suǒ wén 时有所闻shí yǒu suǒ wén 時有所聞shì dé qí suǒ 适得其所shì dé qí suǒ 適得其所shì wù suǒ 事务所shì wù suǒ 事務所shì wù suǒ lǜ shī 事务所律师shì wù suǒ lǜ shī 事務所律師shōu liú suǒ 收留所shōu róng suǒ 收容所suí xīn suǒ yù 随心所欲suí xīn suǒ yù 隨心所欲suǒ bù 所部suǒ cháng 所長suǒ cháng 所长suǒ dào zhī chù 所到之处suǒ dào zhī chù 所到之處suǒ dé 所得suǒ dé shuì 所得稅suǒ dé shuì 所得税suǒ fā xiàn 所发现suǒ fā xiàn 所發現suǒ jiàn 所見suǒ jiàn 所见suǒ jiàn jí suǒ dé 所見即所得suǒ jiàn jí suǒ dé 所见即所得suǒ jiàn suǒ wén 所見所聞suǒ jiàn suǒ wén 所见所闻suǒ jū 所居suǒ liào 所料suǒ néng 所能suǒ shēng 所生suǒ shèng wú jǐ 所剩无几suǒ shèng wú jǐ 所剩無幾suǒ shǔ 所属suǒ shǔ 所屬suǒ shǔ dān wèi 所属单位suǒ shǔ dān wèi 所屬單位suǒ sī 所思suǒ wéi 所为suǒ wéi 所為suǒ wèi 所謂suǒ wèi 所谓suǒ wén 所聞suǒ wén 所闻suǒ xiǎng 所想suǒ xiàng pī mǐ 所向披靡suǒ xiàng wú dí 所向无敌suǒ xiàng wú dí 所向無敵suǒ xìng 所幸suǒ xū 所需suǒ yǐ 所以suǒ yǐ rán 所以然suǒ yǒu 所有suǒ yǒu gé 所有格suǒ yǒu quán 所有权suǒ yǒu quán 所有權suǒ yǒu wù 所有物suǒ yǒu zhě 所有者suǒ yǒu zhì 所有制suǒ yǒu zhǔ 所有主suǒ yuàn 所愿suǒ yuàn 所願suǒ zài 所在suǒ zài dì 所在地suǒ zhǎng 所長suǒ zhǎng 所长suǒ zhī 所知suǒ zhǐ 所指suǒ zhì 所致suǒ zhōu zhī 所周知suǒ zuò suǒ wéi 所作所为suǒ zuò suǒ wéi 所作所為tóu kāi piào suǒ 投开票所tóu kāi piào suǒ 投開票所tóu qí suǒ hào 投其所好tuō ér suǒ 托儿所tuō ér suǒ 托兒所tuō lǎo suǒ 托老所Wáng guó Jù huì suǒ 王国聚会所Wáng guó Jù huì suǒ 王國聚會所wàng hū suǒ yǐ 忘乎所以wàng qí suǒ yǐ 忘其所以wéi suǒ yù wéi 为所欲为wéi suǒ yù wéi 為所欲為wén suǒ wèi wén 聞所未聞wén suǒ wèi wén 闻所未闻wú suǒ bù bāo 无所不包wú suǒ bù bāo 無所不包wú suǒ bù mài 无所不卖wú suǒ bù mài 無所不賣wú suǒ bù néng 无所不能wú suǒ bù néng 無所不能wú suǒ bù wéi 无所不为wú suǒ bù wéi 無所不為wú suǒ bù yòng qí jí 无所不用其极wú suǒ bù yòng qí jí 無所不用其極wú suǒ bù zài 无所不在wú suǒ bù zài 無所不在wú suǒ bù zhī 无所不知wú suǒ bù zhī 無所不知wú suǒ bù zhì 无所不至wú suǒ bù zhì 無所不至wú suǒ shì cóng 无所适从wú suǒ shì cóng 無所適從wú suǒ shì shì 无所事事wú suǒ shì shì 無所事事wú suǒ shǔ 无所属wú suǒ shǔ 無所屬wú suǒ wèi 无所谓wú suǒ wèi 無所謂wú suǒ wèi jì 无所畏忌wú suǒ wèi jì 無所畏忌wú suǒ yòng xīn 无所用心wú suǒ yòng xīn 無所用心wú suǒ zuò wéi 无所作为wú suǒ zuò wéi 無所作為Xiāng gǎng Jiāo yì suǒ 香港交易所Yà suǒ 亚所Yà suǒ 亞所yán jiū suǒ 研究所yī rú suǒ liào 一如所料yī wú suǒ cháng 一无所长yī wú suǒ cháng 一無所長yī wú suǒ dòng 一无所动yī wú suǒ dòng 一無所動yī wú suǒ huò 一无所获yī wú suǒ huò 一無所獲yī wú suǒ wén 一无所闻yī wú suǒ wén 一無所聞yī wú suǒ yǒu 一无所有yī wú suǒ yǒu 一無所有yī wú suǒ zhī 一无所知yī wú suǒ zhī 一無所知yī wù suǒ 医务所yī wù suǒ 醫務所Yǐ fú suǒ 以弗所Yǐ fú suǒ shū 以弗所书Yǐ fú suǒ shū 以弗所書yì zhī suǒ zài 义之所在yì zhī suǒ zài 義之所在yìn shuā suǒ 印刷所yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所見略同yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所见略同yòng de qí suǒ 用得其所yǒu suǒ 有所yǒu suǒ bù tóng 有所不同yǒu suǒ dé bì yǒu suǒ shī 有所得必有所失yú lè chǎng suǒ 娛樂場所yú lè chǎng suǒ 娱乐场所yù suǒ 寓所zài suǒ bù cí 在所不辞zài suǒ bù cí 在所不辭zài suǒ bù jì 在所不計zài suǒ bù jì 在所不计zài suǒ nán miǎn 在所难免zài suǒ nán miǎn 在所難免zào chuán suǒ 造船所zhāo dài suǒ 招待所zhěn suǒ 診所zhěn suǒ 诊所zhèng jiāo suǒ 證交所zhèng jiāo suǒ 证交所zhèng quàn jiāo yì suǒ 證券交易所zhèng quàn jiāo yì suǒ 证券交易所zhī qí rán ér bù zhī qí suǒ yǐ rán 知其然而不知其所以然zhī suǒ yǐ 之所以Zhōng Dé zhěn suǒ 中德診所Zhōng Dé zhěn suǒ 中德诊所zhōng jiè suǒ 中介所zhòng suǒ zhōu zhī 众所周知zhòng suǒ zhōu zhī 眾所周知zhòng suǒ zhōu zhī 眾所週知zhù suǒ 住所zōng shàng suǒ shù 綜上所述zōng shàng suǒ shù 综上所述