Có 1 kết quả:
suǒ ㄙㄨㄛˇ
Tổng nét: 8
Bộ: hù 戶 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰戶斤
Nét bút: ノノフ一ノノ一丨
Thương Hiệt: HSHML (竹尸竹一中)
Unicode: U+6240
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sở
Âm Nôm: sớ, sửa, thửa
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ところ (tokoro), -ところ (-tokoro), どころ (dokoro), とこ (toko)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so2
Âm Nôm: sớ, sửa, thửa
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ところ (tokoro), -ところ (-tokoro), どころ (dokoro), とこ (toko)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so2
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Sơn Thanh Hư động bi minh - 崑山清虛洞碑銘 (Trần Nghệ Tông)
• Công yến thi - 公宴詩 (Nguyễn Vũ)
• Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện - 曉發公安數月憩息此縣 (Đỗ Phủ)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khiển sầu - 遣愁 (Đỗ Phủ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Mai thôn phế tự - 梅村廢寺 (Trần Quang Triều)
• Ngôn hoài - 言懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)
• Công yến thi - 公宴詩 (Nguyễn Vũ)
• Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện - 曉發公安數月憩息此縣 (Đỗ Phủ)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khiển sầu - 遣愁 (Đỗ Phủ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Mai thôn phế tự - 梅村廢寺 (Trần Quang Triều)
• Ngôn hoài - 言懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nơi, chỗ
2. viện, sở, đồn
2. viện, sở, đồn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi, chốn. ◎Như: “trú sở” 住所 chỗ ở, “hà sở” 何所 chỗ nào?
2. (Danh) Vị trí thích hợp. ◇Dịch Kinh 易經: “Các đắc kì sở” 各得其所 (Hệ từ hạ 繫辭下) Đâu vào đó.
3. (Danh) Đối tượng của “lục căn” 六根 sáu căn (thuật ngữ Phật giáo) gồm: “nhãn” 眼 mắt, “nhĩ” 耳 tai, “tị” 鼻 mũi, “thiệt” 舌 lưỡi, “thân” 身 thân, “ý” 意 ý. § Nhà Phật cho phần “căn” 根 là “năng” 能, phần “trần” 塵 là “sở” 所. ◎Như: mắt trông thấy sắc, thì mắt là “năng”, mà sắc là “sở”.
4. (Danh) Lượng từ, đơn vị về phòng ốc. ◎Như: “nhất sở phòng tử” 一所房子 một ngôi nhà, “tam sở học hiệu” 三所學校 ba trường học.
5. (Danh) Cơ quan, cơ cấu. ◎Như: “khu công sở” 區公所 khu sở công, “nghiên cứu sở” 研究所 viện nghiên cứu.
6. (Danh) Họ “Sở”.
7. (Đại) Đó, như thế. § Đại từ chỉ thị, tương đương với “thử” 此, “giá” 這. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tề vong địa nhi vương gia thiện, sở phi kiêm ái chi tâm dã” 齊亡地而王加膳, 所非兼愛之心也 (Thẩm ứng lãm 審應覽, Thẩm ứng) Nước Tề mất đất mà nhà vua tăng thêm bữa ăn, như thế chẳng phải là có lòng kiêm ái vậy.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “hà” 何, “thập ma” 什麼. ◇Quốc ngữ 國語: “Tào Quế vấn sở dĩ chiến ư Trang Công” 曹劌問所以戰於莊公 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Tào Quế hỏi Trang Công trận chiến nào.
9. (Trợ) Kết hợp với động từ thành danh từ: cái mà, điều mà. ◎Như: “sở hữu” 所有 cái mình có. ◇Luận Ngữ 論語: “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mình không muốn, thì đừng làm cho người.
10. (Trợ) Kết hợp với động từ “vi” 為 hoặc “bị” 被, biểu thị ý thụ động. ◎Như: “tha đích tác phẩm vi nhất bàn thanh niên nhân sở hỉ ái” 他的作品為一般青年人所喜愛 tác phẩm của ông là một thứ được thanh niên yêu chuộng.
11. (Trợ) Độ chừng. ◇Sử Kí 史記: “Lương thù đại kinh, tùy mục chi. Phụ khứ lí sở, phức hoàn” 良殊大驚, 隨目之. 父去里所, 複還 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương hết sức kinh ngạc, nhìn theo. Ông lão đi chừng một dặm thì quay trở lại.
12. (Liên) Nếu, như quả. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung cấu chi ngôn, Bất khả đạo dã, Sở khả đạo dã, Ngôn chi xú dã” 中冓之言, 不可道也, 所可道也, 言之醜也 (Dung phong 鄘風, Tường hữu tì 牆有茨) Lời (dâm dật) trong cung kín, Không thể nói ra được, Nếu như mà nói ra được, Thì xấu xa nhơ nhuốc cho lời nói.
13. (Phó) Tương đương với “thượng” 尚, “hoàn” 還. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Giang Lăng khứ Dương Châu, Tam thiên tam bách lí. Dĩ hành nhất thiên tam, Sở hữu nhị thiên tại” 江陵去揚州, 三千三百里. 已行一千三, 所有二千在 (Áo nông ca 懊儂歌) Giang Lăng đến Dương Châu, Ba ngàn ba trăm dặm. Đã đi một ngàn ba, Còn lại hai ngàn dặm.
2. (Danh) Vị trí thích hợp. ◇Dịch Kinh 易經: “Các đắc kì sở” 各得其所 (Hệ từ hạ 繫辭下) Đâu vào đó.
3. (Danh) Đối tượng của “lục căn” 六根 sáu căn (thuật ngữ Phật giáo) gồm: “nhãn” 眼 mắt, “nhĩ” 耳 tai, “tị” 鼻 mũi, “thiệt” 舌 lưỡi, “thân” 身 thân, “ý” 意 ý. § Nhà Phật cho phần “căn” 根 là “năng” 能, phần “trần” 塵 là “sở” 所. ◎Như: mắt trông thấy sắc, thì mắt là “năng”, mà sắc là “sở”.
4. (Danh) Lượng từ, đơn vị về phòng ốc. ◎Như: “nhất sở phòng tử” 一所房子 một ngôi nhà, “tam sở học hiệu” 三所學校 ba trường học.
5. (Danh) Cơ quan, cơ cấu. ◎Như: “khu công sở” 區公所 khu sở công, “nghiên cứu sở” 研究所 viện nghiên cứu.
6. (Danh) Họ “Sở”.
7. (Đại) Đó, như thế. § Đại từ chỉ thị, tương đương với “thử” 此, “giá” 這. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tề vong địa nhi vương gia thiện, sở phi kiêm ái chi tâm dã” 齊亡地而王加膳, 所非兼愛之心也 (Thẩm ứng lãm 審應覽, Thẩm ứng) Nước Tề mất đất mà nhà vua tăng thêm bữa ăn, như thế chẳng phải là có lòng kiêm ái vậy.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “hà” 何, “thập ma” 什麼. ◇Quốc ngữ 國語: “Tào Quế vấn sở dĩ chiến ư Trang Công” 曹劌問所以戰於莊公 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Tào Quế hỏi Trang Công trận chiến nào.
9. (Trợ) Kết hợp với động từ thành danh từ: cái mà, điều mà. ◎Như: “sở hữu” 所有 cái mình có. ◇Luận Ngữ 論語: “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mình không muốn, thì đừng làm cho người.
10. (Trợ) Kết hợp với động từ “vi” 為 hoặc “bị” 被, biểu thị ý thụ động. ◎Như: “tha đích tác phẩm vi nhất bàn thanh niên nhân sở hỉ ái” 他的作品為一般青年人所喜愛 tác phẩm của ông là một thứ được thanh niên yêu chuộng.
11. (Trợ) Độ chừng. ◇Sử Kí 史記: “Lương thù đại kinh, tùy mục chi. Phụ khứ lí sở, phức hoàn” 良殊大驚, 隨目之. 父去里所, 複還 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương hết sức kinh ngạc, nhìn theo. Ông lão đi chừng một dặm thì quay trở lại.
12. (Liên) Nếu, như quả. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung cấu chi ngôn, Bất khả đạo dã, Sở khả đạo dã, Ngôn chi xú dã” 中冓之言, 不可道也, 所可道也, 言之醜也 (Dung phong 鄘風, Tường hữu tì 牆有茨) Lời (dâm dật) trong cung kín, Không thể nói ra được, Nếu như mà nói ra được, Thì xấu xa nhơ nhuốc cho lời nói.
13. (Phó) Tương đương với “thượng” 尚, “hoàn” 還. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Giang Lăng khứ Dương Châu, Tam thiên tam bách lí. Dĩ hành nhất thiên tam, Sở hữu nhị thiên tại” 江陵去揚州, 三千三百里. 已行一千三, 所有二千在 (Áo nông ca 懊儂歌) Giang Lăng đến Dương Châu, Ba ngàn ba trăm dặm. Đã đi một ngàn ba, Còn lại hai ngàn dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Xứ sở, như công sở 公所 sở công, hà sở 何所 chỗ nào? v.v. Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu 所有.
② Một khu nhà gọi là nhất sở 一所.
③ Thửa, dùng làm lời nói đệm, như ái kì sở thân 愛其所親 yêu thửa người thân mình.
④ Lời nói chưa định, như phụ khứ lí sở phục hoàn 父去里所復還 cha đi hơn dặm lại về.
⑤ Nếu, nghĩa như chữ giả 者.
⑥ Nơi, chốn, nhà Phật cho phần căn là năng, phần trần là sở, như mắt trông thấy sắc, thì mắt là năng, mà sắc là sở.
② Một khu nhà gọi là nhất sở 一所.
③ Thửa, dùng làm lời nói đệm, như ái kì sở thân 愛其所親 yêu thửa người thân mình.
④ Lời nói chưa định, như phụ khứ lí sở phục hoàn 父去里所復還 cha đi hơn dặm lại về.
⑤ Nếu, nghĩa như chữ giả 者.
⑥ Nơi, chốn, nhà Phật cho phần căn là năng, phần trần là sở, như mắt trông thấy sắc, thì mắt là năng, mà sắc là sở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi chốn. Td: Xứ sở — Tiếng đại danh từ, chỉ về người làm chủ sự gì, vật gì. Cái mà. Người.
Từ điển Trung-Anh
(1) actually
(2) place
(3) classifier for houses, small buildings, institutions etc
(4) that which
(5) particle introducing a relative clause or passive
(6) CL:個|个[ge4]
(2) place
(3) classifier for houses, small buildings, institutions etc
(4) that which
(5) particle introducing a relative clause or passive
(6) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 329
bǎn quán suǒ yǒu 版权所有 • bǎn quán suǒ yǒu 版權所有 • bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 飽食終日,無所用心 • bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 饱食终日,无所用心 • Běi jīng chǎn quán jiāo yì suǒ 北京产权交易所 • Běi jīng chǎn quán jiāo yì suǒ 北京產權交易所 • Běi jīng hé wǔ qì yán jiū suǒ 北京核武器研究所 • bì nàn suǒ 避难所 • bì nàn suǒ 避難所 • biàn suǒ 便所 • bù chū suǒ liào 不出所料 • bù wéi suǒ dòng 不为所动 • bù wéi suǒ dòng 不為所動 • bù zhī suǒ cuò 不知所措 • bù zhī suǒ yǐ 不知所以 • bù zhī suǒ yún 不知所云 • bù zhī suǒ zhī 不知所之 • cái pàn suǒ 裁判所 • cè suǒ 厕所 • cè suǒ 廁所 • chǎng suǒ 场所 • chǎng suǒ 場所 • chàng suǒ yù yán 暢所欲言 • chàng suǒ yù yán 畅所欲言 • chéng xīn suǒ yuàn 誠心所願 • chéng xīn suǒ yuàn 诚心所愿 • chǐ yǒu suǒ duǎn , cùn yǒu suǒ cháng 尺有所短,寸有所長 • chǐ yǒu suǒ duǎn , cùn yǒu suǒ cháng 尺有所短,寸有所长 • chù suǒ 处所 • chù suǒ 處所 • cóng xīn suǒ yù 从心所欲 • cóng xīn suǒ yù 從心所欲 • dá fēi suǒ wèn 答非所問 • dá fēi suǒ wèn 答非所问 • dà shī suǒ wàng 大失所望 • dà shì suǒ qū 大势所趋 • dà shì suǒ qū 大勢所趨 • dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃师所存者 • dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃師所存者 • dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,师之所存 • dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,師之所存 • dí zuì suǒ 涤罪所 • dí zuì suǒ 滌罪所 • ē qí suǒ hào 阿其所好 • Fǎ lán kè fú Zhèng quàn jiāo yì suǒ 法兰克福证券交易所 • Fǎ lán kè fú Zhèng quàn jiāo yì suǒ 法蘭克福證券交易所 • fěi yí suǒ sī 匪夷所思 • fēn suǒ 分所 • Gǎng jiāo suǒ 港交所 • gè dé qí suǒ 各得其所 • gè jìn suǒ néng 各尽所能 • gè jìn suǒ néng 各盡所能 • gè qǔ suǒ xū 各取所需 • gè xiǎn suǒ cháng 各显所长 • gè xiǎn suǒ cháng 各顯所長 • gè yǒu suǒ hào 各有所好 • gè zhí suǒ jiàn 各執所見 • gè zhí suǒ jiàn 各执所见 • gōng suǒ 公所 • gǔ piào jiāo yì suǒ 股票交易所 • guān hù suǒ 觀護所 • guān hù suǒ 观护所 • guǎn jiàn suǒ jí 管見所及 • guǎn jiàn suǒ jí 管见所及 • guǎn kuī suǒ jí 管窥所及 • guǎn kuī suǒ jí 管窺所及 • guǒ rú suǒ liào 果如所料 • hé suǒ 何所 • huì suǒ 会所 • huì suǒ 會所 • hūn yīn jiè shào suǒ 婚姻介紹所 • hūn yīn jiè shào suǒ 婚姻介绍所 • jǐ suǒ bù yù , wù shī yú rén 己所不欲,勿施于人 • jǐ suǒ bù yù , wù shī yú rén 己所不欲,勿施於人 • jì shù suǒ xiàn 技术所限 • jì shù suǒ xiàn 技術所限 • jiān lǐ suǒ 监理所 • jiān lǐ suǒ 監理所 • jiāo yì suǒ 交易所 • jiè dú suǒ 戒毒所 • jiè zhì suǒ 戒治所 • jīng chéng suǒ jiā , jīn shí wèi kāi 精誠所加,金石為開 • jīng chéng suǒ jiā , jīn shí wèi kāi 精诚所加,金石为开 • jīng chéng suǒ zhì 精誠所至 • jīng chéng suǒ zhì 精诚所至 • jīng chéng suǒ zhì , jīn shí wèi kāi 精誠所至,金石為開 • jīng chéng suǒ zhì , jīn shí wèi kāi 精诚所至,金石为开 • jū liú suǒ 拘留所 • jū suǒ 居所 • jū wú dìng suǒ 居无定所 • jū wú dìng suǒ 居無定所 • jù wǒ suǒ zhī 据我所知 • jù wǒ suǒ zhī 據我所知 • kōng wú suǒ yǒu 空无所有 • kōng wú suǒ yǒu 空無所有 • láo jiào suǒ 劳教所 • láo jiào suǒ 勞教所 • lǐ suǒ dāng rán 理所当然 • lǐ suǒ dāng rán 理所當然 • lì suǒ bù jí 力所不及 • lì suǒ néng jí 力所能及 • liáo yǎng suǒ 疗养所 • liáo yǎng suǒ 療養所 • liú lí shī suǒ 流离失所 • liú lí shī suǒ 流離失所 • lǜ shī shì wù suǒ 律师事务所 • lǜ shī shì wù suǒ 律師事務所 • Lún dūn Guó jì Jīn róng Qī huò Jiāo yì suǒ 伦敦国际金融期货交易所 • Lún dūn Guó jì Jīn róng Qī huò Jiāo yì suǒ 倫敦國際金融期貨交易所 • Lún dūn Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 伦敦证券交易所 • Lún dūn Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 倫敦證券交易所 • luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜白菜,各有所爱 • luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔白菜,各有所愛 • luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜青菜,各有所爱 • luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔青菜,各有所愛 • mù guāng suǒ jí 目光所及 • Niǔ yuē Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 紐約證券交易所 • Niǔ yuē Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 纽约证券交易所 • pài chū suǒ 派出所 • qí suǒ 其所 • qián suǒ wèi jiàn 前所未見 • qián suǒ wèi jiàn 前所未见 • qián suǒ wèi wén 前所未聞 • qián suǒ wèi wén 前所未闻 • qián suǒ wèi yǒu 前所未有 • qiǎng rén suǒ nán 強人所難 • qiǎng rén suǒ nán 强人所难 • rén gè yǒu suǒ hào 人各有所好 • rén suǒ gòng zhī 人所共知 • rén xīn suǒ xiàng 人心所向 • rèn suǒ 任所 • Rì běn Yuán zǐ Néng Yán jiū suǒ 日本原子能研究所 • rú qí suǒ hào 如其所好 • rú yǒu suǒ shī 如有所失 • ruò yǒu suǒ sāng 若有所丧 • ruò yǒu suǒ sāng 若有所喪 • ruò yǒu suǒ shī 若有所失 • ruò yǒu suǒ sī 若有所思 • ruò yǒu suǒ wáng 若有所亡 • Shàng hǎi Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 上海證券交易所 • Shàng hǎi Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 上海证券交易所 • Shàng hǎi Zhèng quàn Jiāo yì suǒ Zōng hé Gǔ jià Zhǐ 上海證券交易所綜合股價指 • Shàng hǎi Zhèng quàn Jiāo yì suǒ Zōng hé Gǔ jià Zhǐ 上海证券交易所综合股价指 • shào suǒ 哨所 • Shēn zhèn jiāo yì suǒ 深圳交易所 • Shēn zhèn Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 深圳證券交易所 • Shēn zhèn Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 深圳证券交易所 • shén xué yán jiū suǒ 神学研究所 • shén xué yán jiū suǒ 神學研究所 • shēng sè chǎng suǒ 声色场所 • shēng sè chǎng suǒ 聲色場所 • shí yàn suǒ 实验所 • shí yàn suǒ 實驗所 • shí yǒu suǒ wén 时有所闻 • shí yǒu suǒ wén 時有所聞 • shì dé qí suǒ 适得其所 • shì dé qí suǒ 適得其所 • shì wù suǒ 事务所 • shì wù suǒ 事務所 • shì wù suǒ lǜ shī 事务所律师 • shì wù suǒ lǜ shī 事務所律師 • shōu liú suǒ 收留所 • shōu róng suǒ 收容所 • suí xīn suǒ yù 随心所欲 • suí xīn suǒ yù 隨心所欲 • suǒ bù 所部 • suǒ cháng 所長 • suǒ cháng 所长 • suǒ dào zhī chù 所到之处 • suǒ dào zhī chù 所到之處 • suǒ dé 所得 • suǒ dé shuì 所得稅 • suǒ dé shuì 所得税 • suǒ fā xiàn 所发现 • suǒ fā xiàn 所發現 • suǒ jiàn 所見 • suǒ jiàn 所见 • suǒ jiàn jí suǒ dé 所見即所得 • suǒ jiàn jí suǒ dé 所见即所得 • suǒ jiàn suǒ wén 所見所聞 • suǒ jiàn suǒ wén 所见所闻 • suǒ jū 所居 • suǒ liào 所料 • suǒ néng 所能 • suǒ shēng 所生 • suǒ shèng wú jǐ 所剩无几 • suǒ shèng wú jǐ 所剩無幾 • suǒ shǔ 所属 • suǒ shǔ 所屬 • suǒ shǔ dān wèi 所属单位 • suǒ shǔ dān wèi 所屬單位 • suǒ sī 所思 • suǒ wéi 所为 • suǒ wéi 所為 • suǒ wèi 所謂 • suǒ wèi 所谓 • suǒ wén 所聞 • suǒ wén 所闻 • suǒ xiǎng 所想 • suǒ xiàng pī mǐ 所向披靡 • suǒ xiàng wú dí 所向无敌 • suǒ xiàng wú dí 所向無敵 • suǒ xìng 所幸 • suǒ xū 所需 • suǒ yǐ 所以 • suǒ yǐ rán 所以然 • suǒ yǒu 所有 • suǒ yǒu gé 所有格 • suǒ yǒu quán 所有权 • suǒ yǒu quán 所有權 • suǒ yǒu wù 所有物 • suǒ yǒu zhě 所有者 • suǒ yǒu zhì 所有制 • suǒ yǒu zhǔ 所有主 • suǒ yuàn 所愿 • suǒ yuàn 所願 • suǒ zài 所在 • suǒ zài dì 所在地 • suǒ zhǎng 所長 • suǒ zhǎng 所长 • suǒ zhī 所知 • suǒ zhǐ 所指 • suǒ zhì 所致 • suǒ zhōu zhī 所周知 • suǒ zuò suǒ wéi 所作所为 • suǒ zuò suǒ wéi 所作所為 • tóu kāi piào suǒ 投开票所 • tóu kāi piào suǒ 投開票所 • tóu qí suǒ hào 投其所好 • tuō ér suǒ 托儿所 • tuō ér suǒ 托兒所 • tuō lǎo suǒ 托老所 • Wáng guó Jù huì suǒ 王国聚会所 • Wáng guó Jù huì suǒ 王國聚會所 • wàng hū suǒ yǐ 忘乎所以 • wàng qí suǒ yǐ 忘其所以 • wéi suǒ yù wéi 为所欲为 • wéi suǒ yù wéi 為所欲為 • wén suǒ wèi wén 聞所未聞 • wén suǒ wèi wén 闻所未闻 • wú suǒ bù bāo 无所不包 • wú suǒ bù bāo 無所不包 • wú suǒ bù mài 无所不卖 • wú suǒ bù mài 無所不賣 • wú suǒ bù néng 无所不能 • wú suǒ bù néng 無所不能 • wú suǒ bù wéi 无所不为 • wú suǒ bù wéi 無所不為 • wú suǒ bù yòng qí jí 无所不用其极 • wú suǒ bù yòng qí jí 無所不用其極 • wú suǒ bù zài 无所不在 • wú suǒ bù zài 無所不在 • wú suǒ bù zhī 无所不知 • wú suǒ bù zhī 無所不知 • wú suǒ bù zhì 无所不至 • wú suǒ bù zhì 無所不至 • wú suǒ shì cóng 无所适从 • wú suǒ shì cóng 無所適從 • wú suǒ shì shì 无所事事 • wú suǒ shì shì 無所事事 • wú suǒ shǔ 无所属 • wú suǒ shǔ 無所屬 • wú suǒ wèi 无所谓 • wú suǒ wèi 無所謂 • wú suǒ wèi jì 无所畏忌 • wú suǒ wèi jì 無所畏忌 • wú suǒ yòng xīn 无所用心 • wú suǒ yòng xīn 無所用心 • wú suǒ zuò wéi 无所作为 • wú suǒ zuò wéi 無所作為 • Xiāng gǎng Jiāo yì suǒ 香港交易所 • Yà suǒ 亚所 • Yà suǒ 亞所 • yán jiū suǒ 研究所 • yī rú suǒ liào 一如所料 • yī wú suǒ cháng 一无所长 • yī wú suǒ cháng 一無所長 • yī wú suǒ dòng 一无所动 • yī wú suǒ dòng 一無所動 • yī wú suǒ huò 一无所获 • yī wú suǒ huò 一無所獲 • yī wú suǒ wén 一无所闻 • yī wú suǒ wén 一無所聞 • yī wú suǒ yǒu 一无所有 • yī wú suǒ yǒu 一無所有 • yī wú suǒ zhī 一无所知 • yī wú suǒ zhī 一無所知 • yī wù suǒ 医务所 • yī wù suǒ 醫務所 • Yǐ fú suǒ 以弗所 • Yǐ fú suǒ shū 以弗所书 • Yǐ fú suǒ shū 以弗所書 • yì zhī suǒ zài 义之所在 • yì zhī suǒ zài 義之所在 • yìn shuā suǒ 印刷所 • yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所見略同 • yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所见略同 • yòng de qí suǒ 用得其所 • yǒu suǒ 有所 • yǒu suǒ bù tóng 有所不同 • yǒu suǒ dé bì yǒu suǒ shī 有所得必有所失 • yú lè chǎng suǒ 娛樂場所 • yú lè chǎng suǒ 娱乐场所 • yù suǒ 寓所 • zài suǒ bù cí 在所不辞 • zài suǒ bù cí 在所不辭 • zài suǒ bù jì 在所不計 • zài suǒ bù jì 在所不计 • zài suǒ nán miǎn 在所难免 • zài suǒ nán miǎn 在所難免 • zào chuán suǒ 造船所 • zhāo dài suǒ 招待所 • zhěn suǒ 診所 • zhěn suǒ 诊所 • zhèng jiāo suǒ 證交所 • zhèng jiāo suǒ 证交所 • zhèng quàn jiāo yì suǒ 證券交易所 • zhèng quàn jiāo yì suǒ 证券交易所 • zhī qí rán ér bù zhī qí suǒ yǐ rán 知其然而不知其所以然 • zhī suǒ yǐ 之所以 • Zhōng Dé zhěn suǒ 中德診所 • Zhōng Dé zhěn suǒ 中德诊所 • zhōng jiè suǒ 中介所 • zhòng suǒ zhōu zhī 众所周知 • zhòng suǒ zhōu zhī 眾所周知 • zhòng suǒ zhōu zhī 眾所週知 • zhù suǒ 住所 • zōng shàng suǒ shù 綜上所述 • zōng shàng suǒ shù 综上所述