Có 4 kết quả:
Piān ㄆㄧㄢ • biǎn ㄅㄧㄢˇ • biàn ㄅㄧㄢˋ • piān ㄆㄧㄢ
Tổng nét: 9
Bộ: hù 戶 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸户𠕁
Nét bút: 丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: HSBT (竹尸月廿)
Unicode: U+6241
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biển, thiên
Âm Nôm: bẽn, bên, biển, thiên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): ひらたい (hiratai)
Âm Hàn: 편, 변
Âm Quảng Đông: bin2, pin1
Âm Nôm: bẽn, bên, biển, thiên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): ひらたい (hiratai)
Âm Hàn: 편, 변
Âm Quảng Đông: bin2, pin1
Tự hình 3
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân oán - Vịnh hà thượng vũ - 昭君怨-詠荷上雨 (Dương Vạn Lý)
• Chu hành tức sự - 舟行即事 (Nguyễn Du)
• Đồng nhân phiếm chu du Tây Hồ - 同人泛舟遊西湖 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Nhâm Tuất thu dạ đồng kinh lịch Phạm Loan, kiểm thảo Tôn Thất Đãi phiếm chu Linh giang giai Minh Cầm đồn quan tịnh bí lãm Hoành Sơn - 壬戌秋夜同經歷范巒檢討尊室逮泛舟𤅷江偕鳴琴屯官並轡覽橫山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sa phố vãn hành - 沙圃晚行 (Ngô Thế Lân)
• Tân quán ngụ hứng kỳ 16 - 津觀寓興其十六 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Vãng Diên Hà - 往延河 (Phạm Đình Hổ)
• Chu hành tức sự - 舟行即事 (Nguyễn Du)
• Đồng nhân phiếm chu du Tây Hồ - 同人泛舟遊西湖 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Nhâm Tuất thu dạ đồng kinh lịch Phạm Loan, kiểm thảo Tôn Thất Đãi phiếm chu Linh giang giai Minh Cầm đồn quan tịnh bí lãm Hoành Sơn - 壬戌秋夜同經歷范巒檢討尊室逮泛舟𤅷江偕鳴琴屯官並轡覽橫山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sa phố vãn hành - 沙圃晚行 (Ngô Thế Lân)
• Tân quán ngụ hứng kỳ 16 - 津觀寓興其十六 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Vãng Diên Hà - 往延河 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Pian
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng. ◎Như: “biển đậu” 扁豆 đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” 扁舟 thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” 扁舟 thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Trung-Anh
(1) flat
(2) (coll.) to beat (sb) up
(3) old variant of 匾[bian3]
(2) (coll.) to beat (sb) up
(3) old variant of 匾[bian3]
Từ ghép 38
Ā biǎn 阿扁 • biǎn chóng 扁虫 • biǎn chóng 扁蟲 • biǎn dan 扁担 • biǎn dan 扁擔 • biǎn dòu 扁豆 • biǎn é 扁額 • biǎn é 扁额 • biǎn gǔ 扁骨 • biǎn pī 扁坯 • biǎn píng 扁平 • biǎn qiāo xíng chóng 扁鍬形蟲 • biǎn qiāo xíng chóng 扁锹形虫 • biǎn shī 扁虱 • biǎn shí 扁食 • biǎn táo 扁桃 • biǎn táo tǐ 扁桃体 • biǎn táo tǐ 扁桃體 • biǎn táo tǐ yán 扁桃体炎 • biǎn táo tǐ yán 扁桃體炎 • biǎn táo xiàn 扁桃腺 • biǎn táo xiàn yán 扁桃腺炎 • biǎn xué 扁穴 • biǎn yuán 扁圆 • biǎn yuán 扁圓 • biǎn zuǐ hǎi què 扁嘴海雀 • Chén Shuǐ biǎn 陈水扁 • Chén Shuǐ biǎn 陳水扁 • Dǎo biǎn 倒扁 • gān biǎn dòu jiǎo 干扁豆角 • hǎi biǎn 海扁 • kàn biǎn 看扁 • qiàn biǎn 欠扁 • tòng biǎn 痛扁 • xiǎo biǎn dòu 小扁豆 • yā biǎn 压扁 • yā biǎn 壓扁 • zòu biǎn 揍扁
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng. ◎Như: “biển đậu” 扁豆 đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” 扁舟 thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” 扁舟 thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dẹt, mỏng, bẹp
2. khinh thường
2. khinh thường
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng. ◎Như: “biển đậu” 扁豆 đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” 扁舟 thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” 扁舟 thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Dẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành.
② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẹt, giẹp, dẹt: 把帽子壓扁了 Đè bẹp chiếc mũ rồi; 鴨子嘴扁 Mỏ vịt dẹt;
② Tấm biển, bức hoành. Xem 扁 [pian].
② Tấm biển, bức hoành. Xem 扁 [pian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhỏ. Xem 扁 [biăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Biên chư 扁諸 — Các âm khác là Biển, Thiên. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Biển 匾 — Các âm khác là Biên, Thiên — Họ người. Xem Biển thước 扁鵲.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền nhỏ.
Từ điển Trung-Anh
small boat
Từ ghép 12