Có 2 kết quả:
jiōng ㄐㄩㄥ • jiǒng ㄐㄩㄥˇ
Tổng nét: 9
Bộ: hù 戶 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸户冋
Nét bút: 丶フ一ノ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: HSBR (竹尸月口)
Unicode: U+6243
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: côi, quynh
Âm Nôm: quynh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): かんぬき (kan nuki), とびら (tobira)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gwing1, gwing2
Âm Nôm: quynh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): かんぬき (kan nuki), とびら (tobira)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gwing1, gwing2
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh thuật - 病述 (Trần Bích San)
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 40 - Đại học: Như hiếu hảo sắc - 菊秋百詠其四十-大學:如好好色 (Phan Huy Ích)
• Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công - 用杜存齋韻呈試院諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Giang tự tình du - 江寺晴遊 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim Lăng ngũ đề - Sinh công giảng đường - 金陵五題-生公講堂 (Lưu Vũ Tích)
• Thu nhật - 秋日 (Trần Nguyên Đán)
• Vãn Quảng Trí thiền sư - 挽廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Vãng Tam Cốc Trần đế cư xứ - 往三谷陳帝居處 (Bùi Đạt)
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 40 - Đại học: Như hiếu hảo sắc - 菊秋百詠其四十-大學:如好好色 (Phan Huy Ích)
• Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công - 用杜存齋韻呈試院諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Giang tự tình du - 江寺晴遊 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim Lăng ngũ đề - Sinh công giảng đường - 金陵五題-生公講堂 (Lưu Vũ Tích)
• Thu nhật - 秋日 (Trần Nguyên Đán)
• Vãn Quảng Trí thiền sư - 挽廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Vãng Tam Cốc Trần đế cư xứ - 往三谷陳帝居處 (Bùi Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đóng (cửa)
2. then, chốt
2. then, chốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật. ◎Như: “đỉnh quynh” 鼎扃 cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
2. (Danh) Then cửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kham gian trường trượng dư, Môn hộ vô quynh quan” 龕間長丈餘, 門戶無扃關 (Du Ngộ Chân tự 遊悟真寺) Nhà thờ Phật dài hơn một trượng, Cửa vào không có then cài.
3. (Danh) Cửa, môn hộ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh, Chuyển giao Tiểu Ngọc báo Song Thành” 金闕西廂叩玉扃, 轉教小玉報雙成 (Trường hận ca 長恨歌) (Đến) cổng vàng dưới mái tây gõ cửa ngọc, Nhờ cậy nàng Tiểu Ngọc báo tin cho nàng Song Thành.
4. (Danh) Cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ.
5. (Động) Đóng. ◎Như: “quynh môn” 扃門 đóng cửa. ◇Tây sương kí 西廂記: “Liêm thùy hạ, hộ dĩ quynh” 簾垂下, 戶已扃 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Rèm buông xuống, cửa đã đóng.
2. (Danh) Then cửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kham gian trường trượng dư, Môn hộ vô quynh quan” 龕間長丈餘, 門戶無扃關 (Du Ngộ Chân tự 遊悟真寺) Nhà thờ Phật dài hơn một trượng, Cửa vào không có then cài.
3. (Danh) Cửa, môn hộ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh, Chuyển giao Tiểu Ngọc báo Song Thành” 金闕西廂叩玉扃, 轉教小玉報雙成 (Trường hận ca 長恨歌) (Đến) cổng vàng dưới mái tây gõ cửa ngọc, Nhờ cậy nàng Tiểu Ngọc báo tin cho nàng Song Thành.
4. (Danh) Cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ.
5. (Động) Đóng. ◎Như: “quynh môn” 扃門 đóng cửa. ◇Tây sương kí 西廂記: “Liêm thùy hạ, hộ dĩ quynh” 簾垂下, 戶已扃 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Rèm buông xuống, cửa đã đóng.
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) to shut or bolt a door
(2) door
(2) door
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật. ◎Như: “đỉnh quynh” 鼎扃 cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
2. (Danh) Then cửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kham gian trường trượng dư, Môn hộ vô quynh quan” 龕間長丈餘, 門戶無扃關 (Du Ngộ Chân tự 遊悟真寺) Nhà thờ Phật dài hơn một trượng, Cửa vào không có then cài.
3. (Danh) Cửa, môn hộ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh, Chuyển giao Tiểu Ngọc báo Song Thành” 金闕西廂叩玉扃, 轉教小玉報雙成 (Trường hận ca 長恨歌) (Đến) cổng vàng dưới mái tây gõ cửa ngọc, Nhờ cậy nàng Tiểu Ngọc báo tin cho nàng Song Thành.
4. (Danh) Cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ.
5. (Động) Đóng. ◎Như: “quynh môn” 扃門 đóng cửa. ◇Tây sương kí 西廂記: “Liêm thùy hạ, hộ dĩ quynh” 簾垂下, 戶已扃 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Rèm buông xuống, cửa đã đóng.
2. (Danh) Then cửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kham gian trường trượng dư, Môn hộ vô quynh quan” 龕間長丈餘, 門戶無扃關 (Du Ngộ Chân tự 遊悟真寺) Nhà thờ Phật dài hơn một trượng, Cửa vào không có then cài.
3. (Danh) Cửa, môn hộ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh, Chuyển giao Tiểu Ngọc báo Song Thành” 金闕西廂叩玉扃, 轉教小玉報雙成 (Trường hận ca 長恨歌) (Đến) cổng vàng dưới mái tây gõ cửa ngọc, Nhờ cậy nàng Tiểu Ngọc báo tin cho nàng Song Thành.
4. (Danh) Cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ.
5. (Động) Đóng. ◎Như: “quynh môn” 扃門 đóng cửa. ◇Tây sương kí 西廂記: “Liêm thùy hạ, hộ dĩ quynh” 簾垂下, 戶已扃 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Rèm buông xuống, cửa đã đóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðóng, như quynh môn 扃門 đóng cửa, cây gỗ chắn ngang trên đồ vật cũng gọi là quynh, như đỉnh quynh 鼎扃 cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
② Then ngoài, cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ cũng gọi là quynh.
② Then ngoài, cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ cũng gọi là quynh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Then cửa;
② Đôn gỗ đặt trước xe để cắm cờ;
③ Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật: 鼎扃 Cây que đậy nắp đỉnh, tay co;
④ Đóng (cửa): 扃門 Đóng cửa.
② Đôn gỗ đặt trước xe để cắm cờ;
③ Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật: 鼎扃 Cây que đậy nắp đỉnh, tay co;
④ Đóng (cửa): 扃門 Đóng cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhận thấy, phân biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Côi côi. Xem xét kĩ càng. Một âm khác là Quynh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chốt cửa cài ở bên ngoài — Cửa ngõ. Cổng ngõ.