Có 1 kết quả:
fēi ㄈㄟ
Tổng nét: 12
Bộ: hù 戶 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸户非
Nét bút: 丶フ一ノ丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: HSLMY (竹尸中一卜)
Unicode: U+6249
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phi
Âm Nôm: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): とびら (tobira)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei1
Âm Nôm: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): とびら (tobira)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mị - 不寐 (Vũ Tông Phan)
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Lưu biệt Vương thị ngự Duy - 留別王侍御維 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Sơ chí gia - 初至家 (Nguyễn Thông)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Tống quy khách - 送歸客 (Tư Mã Trát)
• Túc Long Hưng tự - 宿龍興寺 (Kỳ Vô Tiềm)
• Vãn quy - 晚歸 (Cao Bá Quát)
• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích)
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Lưu biệt Vương thị ngự Duy - 留別王侍御維 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Sơ chí gia - 初至家 (Nguyễn Thông)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Tống quy khách - 送歸客 (Tư Mã Trát)
• Túc Long Hưng tự - 宿龍興寺 (Kỳ Vô Tiềm)
• Vãn quy - 晚歸 (Cao Bá Quát)
• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cánh cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh cửa. ◎Như: “đan phi” 丹扉 cửa son (cửa nhà vua), “sài phi” 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tà nhật yểm song phi” 斜日掩窗扉 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh cửa, như đan phi 丹扉 cửa son (cửa nhà vua). Sài phi 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). Nguyễn Du 阮攸: Tà nhật yểm song phi 斜日掩窗扉 mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cánh cửa.
Từ điển Trung-Anh
door with only one leaf
Từ ghép 5