Có 1 kết quả:
cái ㄘㄞˊ
Tổng nét: 3
Bộ: shǒu 手 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨ノ
Thương Hiệt: DH (木竹)
Unicode: U+624D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông dạ ky hoài kỳ 2 - 冬夜羈懷其二 (Phan Huy Thực)
• Hán Thọ thành xuân vọng - 漢壽城春望 (Lưu Vũ Tích)
• Hoan Châu - 驩州 (Nguyễn Thiếp)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Khốc Lý Thương Ẩn kỳ 2 - 哭李商隱其二 (Thôi Giác)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thu dạ tạp thi - 秋夜雜詩 (Viên Mai)
• Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭 (Tân Khí Tật)
• Tống trung kỳ 1 - 宋中其一 (Cao Thích)
• Hán Thọ thành xuân vọng - 漢壽城春望 (Lưu Vũ Tích)
• Hoan Châu - 驩州 (Nguyễn Thiếp)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Khốc Lý Thương Ẩn kỳ 2 - 哭李商隱其二 (Thôi Giác)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thu dạ tạp thi - 秋夜雜詩 (Viên Mai)
• Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭 (Tân Khí Tật)
• Tống trung kỳ 1 - 宋中其一 (Cao Thích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tài năng
Từ điển phổ thông
mới, vừa mới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Năng lực thiên phú, bẩm tính. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã” 富歲子弟多賴, 凶歲子弟多暴, 非天之降才爾殊也 (Cáo tử thượng 告子上) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
2. (Danh) Khả năng, trí tuệ. ◇Vương Sung 王充: “Thân tài hữu cao hạ, tri vật do học, học chi nãi tri, bất vấn bất thức” 人才有高下, 知物由學, 學之乃知, 不問不識 (Luận hành 論衡, Thật tri 實知) Khả năng người ta có cao có thấp, biết sự vật là nhờ ở học, học mới biết, không hỏi không hay.
3. (Danh) Người có khả năng, trí tuệ. ◎Như: “thiên tài” 天才 người có tài năng thiên phú, “anh tài” 英才 bậc tài hoa trác việt.
4. (Danh) Tiếng gọi đùa cợt, nhạo báng người nào đó. ◎Như: “xuẩn tài” 蠢才, “nô tài” 奴才.
5. (Danh) Họ “Tài”.
6. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “cương tài” 剛才 vừa mới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ muội muội tài thuyết” 你妹妹才說 (Đệ lục thập thất hồi) Em con vừa mới nói.
7. (Phó) Thì mới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cai thiết trác tửu tịch thỉnh thỉnh tha môn, thù thù lao phạp tài thị” 該設桌酒席請請他們, 酬酬勞乏才是 (Đệ lục thập thất hồi) Nên bày bữa tiệc thết mấy người đó, đáp trả công lao họ mới phải.
8. (Phó) Gần, mới chỉ. ◎Như: “tha kim niên tài ngũ tuế” 他今年才五歲 cháu nay mới chỉ năm tuổi.
9. (Phó) Chỉ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sơ cực hiệp, tài thông nhân” 初極狹, 才通人 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
10. § Thông “tài” 裁.
11. § Thông “tài” 纔.
12. § Thông “tài” 材.
2. (Danh) Khả năng, trí tuệ. ◇Vương Sung 王充: “Thân tài hữu cao hạ, tri vật do học, học chi nãi tri, bất vấn bất thức” 人才有高下, 知物由學, 學之乃知, 不問不識 (Luận hành 論衡, Thật tri 實知) Khả năng người ta có cao có thấp, biết sự vật là nhờ ở học, học mới biết, không hỏi không hay.
3. (Danh) Người có khả năng, trí tuệ. ◎Như: “thiên tài” 天才 người có tài năng thiên phú, “anh tài” 英才 bậc tài hoa trác việt.
4. (Danh) Tiếng gọi đùa cợt, nhạo báng người nào đó. ◎Như: “xuẩn tài” 蠢才, “nô tài” 奴才.
5. (Danh) Họ “Tài”.
6. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “cương tài” 剛才 vừa mới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ muội muội tài thuyết” 你妹妹才說 (Đệ lục thập thất hồi) Em con vừa mới nói.
7. (Phó) Thì mới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cai thiết trác tửu tịch thỉnh thỉnh tha môn, thù thù lao phạp tài thị” 該設桌酒席請請他們, 酬酬勞乏才是 (Đệ lục thập thất hồi) Nên bày bữa tiệc thết mấy người đó, đáp trả công lao họ mới phải.
8. (Phó) Gần, mới chỉ. ◎Như: “tha kim niên tài ngũ tuế” 他今年才五歲 cháu nay mới chỉ năm tuổi.
9. (Phó) Chỉ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sơ cực hiệp, tài thông nhân” 初極狹, 才通人 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
10. § Thông “tài” 裁.
11. § Thông “tài” 纔.
12. § Thông “tài” 材.
Từ điển Thiều Chửu
① Tài, làm việc giỏi gọi là tài.
② Chất, như tài liệu 才料, cũng một nghĩa như chữ tài 材.
③ Vừa mới, như cương tài 剛才 vừa rồi, tài khả 才可 mới khá.
② Chất, như tài liệu 才料, cũng một nghĩa như chữ tài 材.
③ Vừa mới, như cương tài 剛才 vừa rồi, tài khả 才可 mới khá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tài: 德才兼備 Tài đức kiêm toàn, có đức lẫn tài; 才疏學淺 Tài hèn sức mọn;
② Chất liệu (như 材, bộ 木): 才料 Tài liệu;
③ Mới, mới vừa, mới đây (như 纔, bộ 糸): 昨天才來 Hôm qua mới đến; 他過去家裡窮,十五六歲才開始學文化 Trước đây nhà anh ấy nghèo, mười lăm mười sáu tuổi mới bắt đầu học văn hoá; 他才退燒,就去上班了 Anh ấy mới khỏi sốt đã đi làm ngay; 救之,少發則不足多發,遠縣才至,則胡又已去 Nếu muốn cứu dân ở vùng biên giới xa, gởi binh đi ít thì không đủ; gởi nhiều, quân ở các huyện xa vừa mới đến thì quân rợ (Hung Nô) đã bỏ đi rồi (Hán thư);
④ Mới, thì mới (biểu thị kết quả): 認眞學習,才有收獲 Chăm chỉ học tập mới có thu hoạch; 發展生產,才能提高人民的生活水平 Có phát triển sản xuất thì mới nâng cao được mức sống của nhân dân;
⑤ Chỉ, mới chỉ: 才用兩元錢 Chỉ tiêu có hai đồng thôi; 這孩子才十來歲,懂得事情可多呢! Đứa bé này mới chỉ độ mười tuổi mà đã hiểu được khá nhiều chuyện; 初極狹,才通人 Mới đầu hang rất hẹp, chỉ vừa lọt một người đi qua (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí); 然身死才數月耳,天下四面而攻之,宗廟滅絕矣 Nhưng bản thân ông ta chết chỉ vài tháng thôi thì thiên hạ bốn bên đều tiến đánh, khiến cho tông miếu phải tuyệt diệt (Hán thư).
② Chất liệu (như 材, bộ 木): 才料 Tài liệu;
③ Mới, mới vừa, mới đây (như 纔, bộ 糸): 昨天才來 Hôm qua mới đến; 他過去家裡窮,十五六歲才開始學文化 Trước đây nhà anh ấy nghèo, mười lăm mười sáu tuổi mới bắt đầu học văn hoá; 他才退燒,就去上班了 Anh ấy mới khỏi sốt đã đi làm ngay; 救之,少發則不足多發,遠縣才至,則胡又已去 Nếu muốn cứu dân ở vùng biên giới xa, gởi binh đi ít thì không đủ; gởi nhiều, quân ở các huyện xa vừa mới đến thì quân rợ (Hung Nô) đã bỏ đi rồi (Hán thư);
④ Mới, thì mới (biểu thị kết quả): 認眞學習,才有收獲 Chăm chỉ học tập mới có thu hoạch; 發展生產,才能提高人民的生活水平 Có phát triển sản xuất thì mới nâng cao được mức sống của nhân dân;
⑤ Chỉ, mới chỉ: 才用兩元錢 Chỉ tiêu có hai đồng thôi; 這孩子才十來歲,懂得事情可多呢! Đứa bé này mới chỉ độ mười tuổi mà đã hiểu được khá nhiều chuyện; 初極狹,才通人 Mới đầu hang rất hẹp, chỉ vừa lọt một người đi qua (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí); 然身死才數月耳,天下四面而攻之,宗廟滅絕矣 Nhưng bản thân ông ta chết chỉ vài tháng thôi thì thiên hạ bốn bên đều tiến đánh, khiến cho tông miếu phải tuyệt diệt (Hán thư).
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa, mới: 方纔 Vừa mới; 纔見 Vừa thấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cỏ lúc mới sinh — Vừa mới — Sự giỏi giang. Đoạn trường tân thanh có câu: » Có tài mà cậy chi tài, chữ Tài liền với chữ Tai một vần «.
Từ điển Trung-Anh
(1) ability
(2) talent
(3) sb of a certain type
(4) a capable individual
(5) only
(6) only then
(7) just now
(2) talent
(3) sb of a certain type
(4) a capable individual
(5) only
(6) only then
(7) just now
Từ điển Trung-Anh
(1) a moment ago
(2) just now
(3) (indicating sth happening later than expected)
(4) (preceded by a clause of condition or reason) not until
(5) (followed by a numerical clause) only
(2) just now
(3) (indicating sth happening later than expected)
(4) (preceded by a clause of condition or reason) not until
(5) (followed by a numerical clause) only
Từ ghép 142
Bì cái 比才 • biàn cái 辩才 • biàn cái 辯才 • biàn cái tiān 辩才天 • biàn cái tiān 辯才天 • bó xué duō cái 博学多才 • bó xué duō cái 博學多才 • bù cái 不才 • bù dǎ bù chéng cái 不打不成才 • cái bù 才不 • cái dé 才德 • cái fèn 才分 • cái gàn 才干 • cái gàn 才幹 • cái gāo bā dǒu 才高八斗 • cái guài 才怪 • cái huá 才华 • cái huá 才華 • cái huá chū zhòng 才华出众 • cái huá chū zhòng 才華出眾 • cái huá gài shì 才华盖世 • cái huá gài shì 才華蓋世 • cái huá héng yì 才华横溢 • cái huá héng yì 才華橫溢 • cái jiān wén wǔ 才兼文武 • cái lüè 才略 • cái mào shuāng quán 才貌双全 • cái mào shuāng quán 才貌雙全 • cái néng 才能 • cái nǚ 才女 • cái qì 才气 • cái qì 才氣 • cái qì guò rén 才气过人 • cái qì guò rén 才氣過人 • cái rán 才然 • cái shí 才志 • cái shí 才識 • cái shí 才识 • cái shí guò rén 才識過人 • cái shí guò rén 才识过人 • cái shū xué qiǎn 才疏学浅 • cái shū xué qiǎn 才疏學淺 • cái sī 才思 • cái wài liú 才外流 • cái xué 才学 • cái xué 才學 • cái yì 才艺 • cái yì 才藝 • cái yì jì néng 才艺技能 • cái yì jì néng 才藝技能 • cái yì xiù 才艺秀 • cái yì xiù 才藝秀 • cái zhì 才智 • cái zǐ 才子 • cái zǐ jiā rén 才子佳人 • chéng cái 成才 • chū lù cái huá 初露才华 • chū lù cái huá 初露才華 • chǔn cái 蠢才 • cōng ming cái zhì 聪明才智 • cōng ming cái zhì 聰明才智 • dà cái xiǎo yòng 大才小用 • dé cái 德才 • dé cái jiān bèi 德才兼備 • dé cái jiān bèi 德才兼备 • dēng yōng rén cái 登庸人才 • duō cái 多才 • duō cái duō yì 多才多艺 • duō cái duō yì 多才多藝 • fāng cái 方才 • Féng Jì cái 冯骥才 • Féng Jì cái 馮驥才 • gàn cái 干才 • gàn cái 幹才 • gāng cái 刚才 • gāng cái 剛才 • gāo cái 高才 • gāo cái shēng 高才生 • guǐ cái xìn 鬼才信 • huái cái bù yù 怀才不遇 • huái cái bù yù 懷才不遇 • jiā rén cái zǐ 佳人才子 • Jiāng láng cái jìn 江郎才尽 • Jiāng láng cái jìn 江郎才盡 • Jiāng nán sì dà cái zǐ 江南四大才子 • jiàng cái 将才 • jiàng cái 將才 • kǒu cái 口才 • láng cái nǚ mào 郎才女貌 • liàng cái lù yòng 量才录用 • liàng cái lù yòng 量才錄用 • mào cái 茂才 • nán cái nǚ mào 男才女貌 • nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子无才便是德 • nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子無才便是德 • piān cái 偏才 • qí cái 奇才 • qū cái 屈才 • quán cái 全才 • què cái 却才 • què cái 卻才 • rén cái 人才 • rén cái jǐ jǐ 人才济济 • rén cái jǐ jǐ 人才濟濟 • rén cái liú shī 人才流失 • rén cái wài liú 人才外流 • rén jìn qí cái 人尽其才 • rén jìn qí cái 人盡其才 • shè jiāo cái néng 社交才能 • shēn cái 身才 • shí cái 識才 • shí cái 识才 • shí cái zūn xián 識才尊賢 • shí cái zūn xián 识才尊贤 • shí duō cái guǎng 識多才廣 • shí duō cái guǎng 识多才广 • shì cái 适才 • shì cái 適才 • shì cái ào wù 恃才傲物 • tiān cái 天才 • tiān cái chū zì qín fèn 天才出自勤奋 • tiān cái chū zì qín fèn 天才出自勤奮 • tiān dù yīng cái 天妒英才 • tōng cái 通才 • tōng cái jiào yù 通才教育 • xián cái 賢才 • xián cái 贤才 • xióng cái dà lüè 雄才大略 • xiù cái 秀才 • yì cái 异才 • yì cái 異才 • yōng cái 庸才 • yǒu cái gàn 有才干 • yǒu cái gàn 有才幹 • zhēn cái shí xué 真才实学 • zhēn cái shí xué 真才實學 • zhēng cái 征才 • zhēng cái 徵才 • zhuān yè rén cái 专业人才 • zhuān yè rén cái 專業人才 • zì xué chéng cái 自学成才 • zì xué chéng cái 自學成才