Có 1 kết quả:

cái ㄘㄞˊ
Âm Pinyin: cái ㄘㄞˊ
Tổng nét: 3
Bộ: shǒu 手 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨ノ
Thương Hiệt: DH (木竹)
Unicode: U+624D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tài
Âm Nôm: tài
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coi4

Tự hình 6

Dị thể 3

1/1

cái ㄘㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tài năng

Từ điển phổ thông

mới, vừa mới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Năng lực thiên phú, bẩm tính. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã” 富歲子弟多賴, 凶歲子弟多暴, 非天之降才爾殊也 (Cáo tử thượng 告子上) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
2. (Danh) Khả năng, trí tuệ. ◇Vương Sung 王充: “Thân tài hữu cao hạ, tri vật do học, học chi nãi tri, bất vấn bất thức” 人才有高下, 知物由學, 學之乃知, 不問不識 (Luận hành 論衡, Thật tri 實知) Khả năng người ta có cao có thấp, biết sự vật là nhờ ở học, học mới biết, không hỏi không hay.
3. (Danh) Người có khả năng, trí tuệ. ◎Như: “thiên tài” 天才 người có tài năng thiên phú, “anh tài” 英才 bậc tài hoa trác việt.
4. (Danh) Tiếng gọi đùa cợt, nhạo báng người nào đó. ◎Như: “xuẩn tài” 蠢才, “nô tài” 奴才.
5. (Danh) Họ “Tài”.
6. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “cương tài” 剛才 vừa mới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ muội muội tài thuyết” 你妹妹才說 (Đệ lục thập thất hồi) Em con vừa mới nói.
7. (Phó) Thì mới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cai thiết trác tửu tịch thỉnh thỉnh tha môn, thù thù lao phạp tài thị” 該設桌酒席請請他們, 酬酬勞乏才是 (Đệ lục thập thất hồi) Nên bày bữa tiệc thết mấy người đó, đáp trả công lao họ mới phải.
8. (Phó) Gần, mới chỉ. ◎Như: “tha kim niên tài ngũ tuế” 他今年才五歲 cháu nay mới chỉ năm tuổi.
9. (Phó) Chỉ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sơ cực hiệp, tài thông nhân” 初極狹, 才通人 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
10. § Thông “tài” 裁.
11. § Thông “tài” 纔.
12. § Thông “tài” 材.

Từ điển Thiều Chửu

① Tài, làm việc giỏi gọi là tài.
② Chất, như tài liệu 才料, cũng một nghĩa như chữ tài 材.
③ Vừa mới, như cương tài 剛才 vừa rồi, tài khả 才可 mới khá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tài: 德才兼備 Tài đức kiêm toàn, có đức lẫn tài; 才疏學淺 Tài hèn sức mọn;
② Chất liệu (như 材, bộ 木): 才料 Tài liệu;
③ Mới, mới vừa, mới đây (như 纔, bộ 糸): 昨天才來 Hôm qua mới đến; 他過去家裡窮,十五六歲才開始學文化 Trước đây nhà anh ấy nghèo, mười lăm mười sáu tuổi mới bắt đầu học văn hoá; 他才退燒,就去上班了 Anh ấy mới khỏi sốt đã đi làm ngay; 救之,少發則不足多發,遠縣才至,則胡又已去 Nếu muốn cứu dân ở vùng biên giới xa, gởi binh đi ít thì không đủ; gởi nhiều, quân ở các huyện xa vừa mới đến thì quân rợ (Hung Nô) đã bỏ đi rồi (Hán thư);
④ Mới, thì mới (biểu thị kết quả): 認眞學習,才有收獲 Chăm chỉ học tập mới có thu hoạch; 發展生產,才能提高人民的生活水平 Có phát triển sản xuất thì mới nâng cao được mức sống của nhân dân;
⑤ Chỉ, mới chỉ: 才用兩元錢 Chỉ tiêu có hai đồng thôi; 這孩子才十來歲,懂得事情可多呢! Đứa bé này mới chỉ độ mười tuổi mà đã hiểu được khá nhiều chuyện; 初極狹,才通人 Mới đầu hang rất hẹp, chỉ vừa lọt một người đi qua (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí); 然身死才數月耳,天下四面而攻之,宗廟滅絕矣 Nhưng bản thân ông ta chết chỉ vài tháng thôi thì thiên hạ bốn bên đều tiến đánh, khiến cho tông miếu phải tuyệt diệt (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

Vừa, mới: 方纔 Vừa mới; 纔見 Vừa thấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cỏ lúc mới sinh — Vừa mới — Sự giỏi giang. Đoạn trường tân thanh có câu: » Có tài mà cậy chi tài, chữ Tài liền với chữ Tai một vần «.

Từ điển Trung-Anh

(1) ability
(2) talent
(3) sb of a certain type
(4) a capable individual
(5) only
(6) only then
(7) just now

Từ điển Trung-Anh

(1) a moment ago
(2) just now
(3) (indicating sth happening later than expected)
(4) (preceded by a clause of condition or reason) not until
(5) (followed by a numerical clause) only

Từ ghép 142

Bì cái 比才biàn cái 辩才biàn cái 辯才biàn cái tiān 辩才天biàn cái tiān 辯才天bó xué duō cái 博学多才bó xué duō cái 博學多才bù cái 不才bù dǎ bù chéng cái 不打不成才cái bù 才不cái dé 才德cái fèn 才分cái gàn 才干cái gàn 才幹cái gāo bā dǒu 才高八斗cái guài 才怪cái huá 才华cái huá 才華cái huá chū zhòng 才华出众cái huá chū zhòng 才華出眾cái huá gài shì 才华盖世cái huá gài shì 才華蓋世cái huá héng yì 才华横溢cái huá héng yì 才華橫溢cái jiān wén wǔ 才兼文武cái lüè 才略cái mào shuāng quán 才貌双全cái mào shuāng quán 才貌雙全cái néng 才能cái nǚ 才女cái qì 才气cái qì 才氣cái qì guò rén 才气过人cái qì guò rén 才氣過人cái rán 才然cái shí 才志cái shí 才識cái shí 才识cái shí guò rén 才識過人cái shí guò rén 才识过人cái shū xué qiǎn 才疏学浅cái shū xué qiǎn 才疏學淺cái sī 才思cái wài liú 才外流cái xué 才学cái xué 才學cái yì 才艺cái yì 才藝cái yì jì néng 才艺技能cái yì jì néng 才藝技能cái yì xiù 才艺秀cái yì xiù 才藝秀cái zhì 才智cái zǐ 才子cái zǐ jiā rén 才子佳人chéng cái 成才chū lù cái huá 初露才华chū lù cái huá 初露才華chǔn cái 蠢才cōng ming cái zhì 聪明才智cōng ming cái zhì 聰明才智dà cái xiǎo yòng 大才小用dé cái 德才dé cái jiān bèi 德才兼備dé cái jiān bèi 德才兼备dēng yōng rén cái 登庸人才duō cái 多才duō cái duō yì 多才多艺duō cái duō yì 多才多藝fāng cái 方才Féng Jì cái 冯骥才Féng Jì cái 馮驥才gàn cái 干才gàn cái 幹才gāng cái 刚才gāng cái 剛才gāo cái 高才gāo cái shēng 高才生guǐ cái xìn 鬼才信huái cái bù yù 怀才不遇huái cái bù yù 懷才不遇jiā rén cái zǐ 佳人才子Jiāng láng cái jìn 江郎才尽Jiāng láng cái jìn 江郎才盡Jiāng nán sì dà cái zǐ 江南四大才子jiàng cái 将才jiàng cái 將才kǒu cái 口才láng cái nǚ mào 郎才女貌liàng cái lù yòng 量才录用liàng cái lù yòng 量才錄用mào cái 茂才nán cái nǚ mào 男才女貌nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子无才便是德nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子無才便是德piān cái 偏才qí cái 奇才qū cái 屈才quán cái 全才què cái 却才què cái 卻才rén cái 人才rén cái jǐ jǐ 人才济济rén cái jǐ jǐ 人才濟濟rén cái liú shī 人才流失rén cái wài liú 人才外流rén jìn qí cái 人尽其才rén jìn qí cái 人盡其才shè jiāo cái néng 社交才能shēn cái 身才shí cái 識才shí cái 识才shí cái zūn xián 識才尊賢shí cái zūn xián 识才尊贤shí duō cái guǎng 識多才廣shí duō cái guǎng 识多才广shì cái 适才shì cái 適才shì cái ào wù 恃才傲物tiān cái 天才tiān cái chū zì qín fèn 天才出自勤奋tiān cái chū zì qín fèn 天才出自勤奮tiān dù yīng cái 天妒英才tōng cái 通才tōng cái jiào yù 通才教育xián cái 賢才xián cái 贤才xióng cái dà lüè 雄才大略xiù cái 秀才yì cái 异才yì cái 異才yōng cái 庸才yǒu cái gàn 有才干yǒu cái gàn 有才幹zhēn cái shí xué 真才实学zhēn cái shí xué 真才實學zhēng cái 征才zhēng cái 徵才zhuān yè rén cái 专业人才zhuān yè rén cái 專業人才zì xué chéng cái 自学成才zì xué chéng cái 自學成才