Có 2 kết quả:

ㄅㄨㄆㄨ
Âm Quan thoại: ㄅㄨ, ㄆㄨ
Tổng nét: 5
Bộ: shǒu 手 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨丶
Thương Hiệt: QY (手卜)
Unicode: U+6251
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phác, phốc
Âm Nôm: bốc, buộc, buốt, phác, phốc, vọc, vục
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), ハク (haku), ホウ (hō), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かるくう.つ (karukū.tsu), むちう.つ (muchiu.tsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pok3

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đập, đánh. ◎Như: “tiên phốc” đánh roi. ◇Sử Kí : “(Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng” (), (Kinh Kha truyện ) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.
2. (Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông “phó” . ◇Sử Kí : “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” , (Chu bổn kỉ ) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
3. (Danh) Cái “phốc”, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh : “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” , (Thuấn điển ) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
4. § Giản thể của chữ .
5. § Cũng đọc là “phác”.

ㄆㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đánh, dập tắt
2. đánh trượng
3. phẩy qua
4. đổ ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đập, đánh. ◎Như: “tiên phốc” đánh roi. ◇Sử Kí : “(Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng” (), (Kinh Kha truyện ) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.
2. (Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông “phó” . ◇Sử Kí : “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” , (Chu bổn kỉ ) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
3. (Danh) Cái “phốc”, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh : “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” , (Thuấn điển ) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
4. § Giản thể của chữ .
5. § Cũng đọc là “phác”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðập. Ðánh sẽ gọi là phốc.
② Cái phốc, một thứ đồ dùng để đánh người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lao vào, xông vào, xô vào, hắt vào, xộc tới, nhảy bổ vào, xông tới: Con chó vừa sủa vừa nhảy bổ tới; Con thiêu thân lao vào lửa; Hơi nóng hắt vào mặt;
② Đập, bắt, thoa, xoa, đánh thốc, phủi: Bắt bướm; Đập ruồi; Đánh thốc vào vị trí quân địch; Đập (vỗ) cánh; Thoa lớp phấn trên mặt; Phủi bụi trên áo;
③ (văn) Đánh: Bị sét đánh (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phấp phới, đu đưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh. Dùng roi, gậy mà đánh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to throw oneself at
(2) to pounce on
(3) to devote one's energies
(4) to flap
(5) to flutter
(6) to dab
(7) to pat
(8) to bend over

Từ ghép 45