Có 2 kết quả:
bū ㄅㄨ • pū ㄆㄨ
Tổng nét: 5
Bộ: shǒu 手 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘卜
Nét bút: 一丨一丨丶
Thương Hiệt: QY (手卜)
Unicode: U+6251
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phác, phốc
Âm Nôm: bốc, buộc, buốt, phác, phốc, vọc, vục
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), ハク (haku), ホウ (hō), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かるくう.つ (karukū.tsu), むちう.つ (muchiu.tsu)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: pok3
Âm Nôm: bốc, buộc, buốt, phác, phốc, vọc, vục
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), ハク (haku), ホウ (hō), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かるくう.つ (karukū.tsu), むちう.つ (muchiu.tsu)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: pok3
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Dương hoa - 楊花 (Yên Dĩ Quân)
• Dương hoa thi - 楊花詩 (Thư Vị)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Dương liễu chi từ - 楊柳枝詞 (Bùi Di Trực)
• Phụng sứ tuần kiểm lưỡng kinh lộ chủng quả thụ sự tất nhập Tần nhân vịnh - 奉使巡檢兩京路種果樹事畢入秦因詠 (Trịnh Thẩm)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thù Đỗ xá nhân - 酬杜舍人 (Tiết Đào)
• Xuân phong dao - 春風謠 (Cừu Viễn)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Dương hoa - 楊花 (Yên Dĩ Quân)
• Dương hoa thi - 楊花詩 (Thư Vị)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Dương liễu chi từ - 楊柳枝詞 (Bùi Di Trực)
• Phụng sứ tuần kiểm lưỡng kinh lộ chủng quả thụ sự tất nhập Tần nhân vịnh - 奉使巡檢兩京路種果樹事畢入秦因詠 (Trịnh Thẩm)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thù Đỗ xá nhân - 酬杜舍人 (Tiết Đào)
• Xuân phong dao - 春風謠 (Cừu Viễn)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đập, đánh. ◎Như: “tiên phốc” 鞭扑 đánh roi. ◇Sử Kí 史記: “(Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng” (高漸離)舉筑扑秦皇帝, 不中 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.
2. (Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông “phó” 仆. ◇Sử Kí 史記: “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” 秦破韓魏, 扑師武 (Chu bổn kỉ 周本紀) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
3. (Danh) Cái “phốc”, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh 書經: “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” 鞭作官刑, 扑作教刑 (Thuấn điển 舜典) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
4. § Giản thể của chữ 撲.
5. § Cũng đọc là “phác”.
2. (Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông “phó” 仆. ◇Sử Kí 史記: “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” 秦破韓魏, 扑師武 (Chu bổn kỉ 周本紀) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
3. (Danh) Cái “phốc”, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh 書經: “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” 鞭作官刑, 扑作教刑 (Thuấn điển 舜典) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
4. § Giản thể của chữ 撲.
5. § Cũng đọc là “phác”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đánh, dập tắt
2. đánh trượng
3. phẩy qua
4. đổ ngã
2. đánh trượng
3. phẩy qua
4. đổ ngã
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đập, đánh. ◎Như: “tiên phốc” 鞭扑 đánh roi. ◇Sử Kí 史記: “(Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng” (高漸離)舉筑扑秦皇帝, 不中 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.
2. (Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông “phó” 仆. ◇Sử Kí 史記: “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” 秦破韓魏, 扑師武 (Chu bổn kỉ 周本紀) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
3. (Danh) Cái “phốc”, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh 書經: “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” 鞭作官刑, 扑作教刑 (Thuấn điển 舜典) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
4. § Giản thể của chữ 撲.
5. § Cũng đọc là “phác”.
2. (Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông “phó” 仆. ◇Sử Kí 史記: “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” 秦破韓魏, 扑師武 (Chu bổn kỉ 周本紀) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
3. (Danh) Cái “phốc”, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh 書經: “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” 鞭作官刑, 扑作教刑 (Thuấn điển 舜典) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
4. § Giản thể của chữ 撲.
5. § Cũng đọc là “phác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðập. Ðánh sẽ gọi là phốc.
② Cái phốc, một thứ đồ dùng để đánh người.
② Cái phốc, một thứ đồ dùng để đánh người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lao vào, xông vào, xô vào, hắt vào, xộc tới, nhảy bổ vào, xông tới: 狗一邊叫一邊撲過來 Con chó vừa sủa vừa nhảy bổ tới; 燈蛾撲火 Con thiêu thân lao vào lửa; 熱氣撲臉 Hơi nóng hắt vào mặt;
② Đập, bắt, thoa, xoa, đánh thốc, phủi: 撲蝴蝶 Bắt bướm; 撲蒼蠅 Đập ruồi; 直撲敵人的據點 Đánh thốc vào vị trí quân địch; 撲翅膀 Đập (vỗ) cánh; 臉上撲了一層粉 Thoa lớp phấn trên mặt; 撲掉衣上的灰塵 Phủi bụi trên áo;
③ (văn) Đánh: 爲雷電所擊 Bị sét đánh (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phấp phới, đu đưa.
② Đập, bắt, thoa, xoa, đánh thốc, phủi: 撲蝴蝶 Bắt bướm; 撲蒼蠅 Đập ruồi; 直撲敵人的據點 Đánh thốc vào vị trí quân địch; 撲翅膀 Đập (vỗ) cánh; 臉上撲了一層粉 Thoa lớp phấn trên mặt; 撲掉衣上的灰塵 Phủi bụi trên áo;
③ (văn) Đánh: 爲雷電所擊 Bị sét đánh (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phấp phới, đu đưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 撲
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh. Dùng roi, gậy mà đánh.
Từ điển Trung-Anh
(1) to throw oneself at
(2) to pounce on
(3) to devote one's energies
(4) to flap
(5) to flutter
(6) to dab
(7) to pat
(8) to bend over
(2) to pounce on
(3) to devote one's energies
(4) to flap
(5) to flutter
(6) to dab
(7) to pat
(8) to bend over
Từ ghép 45
ài pū xī lóng 艾扑西龙 • dǎ pū kè 打扑克 • dài shù tuò pū 代数拓扑 • Dé zhōu pū kè 德州扑克 • diān pū bù pò 颠扑不破 • diē pū 跌扑 • fǎn pū 反扑 • fēi é pū huǒ 飞蛾扑火 • fěn pū 粉扑 • hóng pū pū 红扑扑 • jǐ hé tuò pū 几何拓扑 • jǐ hé tuò pū xué 几何拓扑学 • měng pū 猛扑 • pū bí 扑鼻 • pū dǎ 扑打 • pū dǎo 扑倒 • pū diē 扑跌 • pū jiù 扑救 • pū kè 扑克 • pū kè pái 扑克牌 • pū kōng 扑空 • pū lēng 扑棱 • pū leng 扑棱 • pū liǎnr 扑脸儿 • pū luò 扑落 • pū mǎn 扑满 • pū miàn 扑面 • pū miàn ér lái 扑面而来 • pū miè 扑灭 • pū shā 扑杀 • pū shǎn 扑闪 • pū shan 扑扇 • pū shuò 扑朔 • pū shuò mí lí 扑朔迷离 • pū teng 扑腾 • pū tōng 扑通 • qǐ pū 起扑 • qǐ pū gān 起扑杆 • tuò pū 拓扑 • tuò pū jié gòu 拓扑结构 • tuò pū kōng jiān 拓扑空间 • tuò pū xué 拓扑学 • xiāng pū 相扑 • xiāng wèi pū bí 香味扑鼻 • yì xiāng pū bí 异香扑鼻