Có 3 kết quả:

ㄅㄚㄆㄚㄆㄚˊ
Âm Quan thoại: ㄅㄚ, ㄆㄚ, ㄆㄚˊ
Tổng nét: 5
Bộ: shǒu 手 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丶
Thương Hiệt: QC (手金)
Unicode: U+6252
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bái, bát
Âm Nôm: bái, bát, bắt, bít, bớt, vát, xẹp
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ハツ (hatsu), ハチ (hachi)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.く (nu.ku), さば.く (saba.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: paa1, paa4

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/3

ㄅㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vin, bíu, vịn
2. đào, cào, móc ra, bới ra
3. bóc, lột

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bóc, lột. ◎Như: “bả quất tử bái khai lai cật” bóc quýt ra ăn.
2. (Động) Cởi, tháo. ◎Như: “bái y thường” cởi áo.
3. (Động) Đào. ◎Như: “bái thổ” đào đất, “bái đê” đào đê.
4. (Động) Vịn, víu. ◎Như: “bái trước lan can” vịn lan can.
5. (Động) Móc ra, bới ra. ◎Như: “bái đỗng” moi hang.
6. (Động) Lượm, thu thập. ◇Tây du kí 西: “Ngộ Không đạo: Nhĩ tiểu thì bất tằng tại ngã diện tiền bái sài?” : ? (Đệ thập tứ hồi) (Tôn) Ngộ Không nói: Ông hồi nhỏ đã không từng lượm củi trước mặt ta sao?
7. (Động) Gãi, cào. ◎Như: “bái dưỡng nhi” gãi ngứa.
8. (Động) Nép, nằm ép mình xuống.
9. (Động) Bò, trèo, leo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đỗng nội Mạnh Hoạch tông đảng, giai khí cung khuyết, bái san việt lĩnh nhi tẩu” , , (Đệ cửu thập hồi) Trong động bè bọn Mạnh Hoạch, đều bỏ cả cung điện, trèo non vượt núi chạy trốn.
10. (Động) Ninh (dùng lửa nhỏ nấu nhừ). ◎Như: “bái bạch thái” ninh cải trắng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to peel
(2) to skin
(3) to tear
(4) to pull down
(5) to cling to (sth on which one is climbing)
(6) to dig

Từ ghép 23

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bóc, lột. ◎Như: “bả quất tử bái khai lai cật” bóc quýt ra ăn.
2. (Động) Cởi, tháo. ◎Như: “bái y thường” cởi áo.
3. (Động) Đào. ◎Như: “bái thổ” đào đất, “bái đê” đào đê.
4. (Động) Vịn, víu. ◎Như: “bái trước lan can” vịn lan can.
5. (Động) Móc ra, bới ra. ◎Như: “bái đỗng” moi hang.
6. (Động) Lượm, thu thập. ◇Tây du kí 西: “Ngộ Không đạo: Nhĩ tiểu thì bất tằng tại ngã diện tiền bái sài?” : ? (Đệ thập tứ hồi) (Tôn) Ngộ Không nói: Ông hồi nhỏ đã không từng lượm củi trước mặt ta sao?
7. (Động) Gãi, cào. ◎Như: “bái dưỡng nhi” gãi ngứa.
8. (Động) Nép, nằm ép mình xuống.
9. (Động) Bò, trèo, leo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đỗng nội Mạnh Hoạch tông đảng, giai khí cung khuyết, bái san việt lĩnh nhi tẩu” , , (Đệ cửu thập hồi) Trong động bè bọn Mạnh Hoạch, đều bỏ cả cung điện, trèo non vượt núi chạy trốn.
10. (Động) Ninh (dùng lửa nhỏ nấu nhừ). ◎Như: “bái bạch thái” ninh cải trắng.

ㄆㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cào cỏ, cào rơm
2. ninh, hầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bóc, lột. ◎Như: “bả quất tử bái khai lai cật” bóc quýt ra ăn.
2. (Động) Cởi, tháo. ◎Như: “bái y thường” cởi áo.
3. (Động) Đào. ◎Như: “bái thổ” đào đất, “bái đê” đào đê.
4. (Động) Vịn, víu. ◎Như: “bái trước lan can” vịn lan can.
5. (Động) Móc ra, bới ra. ◎Như: “bái đỗng” moi hang.
6. (Động) Lượm, thu thập. ◇Tây du kí 西: “Ngộ Không đạo: Nhĩ tiểu thì bất tằng tại ngã diện tiền bái sài?” : ? (Đệ thập tứ hồi) (Tôn) Ngộ Không nói: Ông hồi nhỏ đã không từng lượm củi trước mặt ta sao?
7. (Động) Gãi, cào. ◎Như: “bái dưỡng nhi” gãi ngứa.
8. (Động) Nép, nằm ép mình xuống.
9. (Động) Bò, trèo, leo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đỗng nội Mạnh Hoạch tông đảng, giai khí cung khuyết, bái san việt lĩnh nhi tẩu” , , (Đệ cửu thập hồi) Trong động bè bọn Mạnh Hoạch, đều bỏ cả cung điện, trèo non vượt núi chạy trốn.
10. (Động) Ninh (dùng lửa nhỏ nấu nhừ). ◎Như: “bái bạch thái” ninh cải trắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Móc ra, bới ra.
② Tục gọi kẻ trộm kẻ cắp là bái thủ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vịn, bíu, víu: Vịn vào lan can;
② Đào, cào, móc ra, bới ra: Đào đất;
③ Bóc, lột: Bóc vỏ, lột da. Xem [pá].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cào: Cào rơm;
② Ninh: Ninh thịt dê (cừu). Xem [ba].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên — Một âm khác là Bát. Xem vần Bát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh. Đánh phá — Trừ đi. Diệt đi, Đẩy — Một âm khác là Bái.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rake up
(2) to steal
(3) to braise
(4) to crawl

Từ ghép 11