Có 2 kết quả:
gāng ㄍㄤ • káng ㄎㄤˊ
Tổng nét: 6
Bộ: shǒu 手 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘工
Nét bút: 一丨一一丨一
Thương Hiệt: QM (手一)
Unicode: U+625B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cang, công, giang
Âm Nôm: căng, dàng, dăng, giang, giăng, giương, gồng, khiêng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1, kong1
Âm Nôm: căng, dàng, dăng, giang, giăng, giương, gồng, khiêng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1, kong1
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Mễ Nguyên Huy hoành trục nhị thủ kỳ 1 - 題米元暉橫軸二首其一 (Hướng Tử Nhân)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái ống gang trong bánh xe
2. cái đọi đèn
3. mũi tên
2. cái đọi đèn
3. mũi tên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạt sơn giang đỉnh nại thiên hà” 拔山扛鼎奈天何 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Có sức dời núi, nhấc vạc, nhưng làm gì được mệnh trời.
2. (Động) Vác (trên vai). ◎Như: “giang hành lí” 扛行李 vác hành lí.
2. (Động) Vác (trên vai). ◎Như: “giang hành lí” 扛行李 vác hành lí.
Từ điển Trung-Anh
(1) to raise aloft with both hands
(2) (of two or more people) to carry sth together
(2) (of two or more people) to carry sth together
Từ điển Trung-Anh
old variant of 扛[gang1]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mang, vác, cõng, khiêng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạt sơn giang đỉnh nại thiên hà” 拔山扛鼎奈天何 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Có sức dời núi, nhấc vạc, nhưng làm gì được mệnh trời.
2. (Động) Vác (trên vai). ◎Như: “giang hành lí” 扛行李 vác hành lí.
2. (Động) Vác (trên vai). ◎Như: “giang hành lí” 扛行李 vác hành lí.
Từ điển Thiều Chửu
① Khiêng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Hai tay) nhấc (một vật nặng): 力能扛鼎 Sức nhấc nổi đỉnh;
② (đph) Khiêng. Xem 扛 [káng].
② (đph) Khiêng. Xem 扛 [káng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vác, gánh vác: 扛著一桿槍 Vác một khẩu súng; 這任務你要扛起來 Nhiệm vụ này anh phải gánh vác thôi. Xem 扛 [gang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nâng lên, nhấc lên. Chẳng hạn Giang đỉnh ( cũng như Cử đỉnh ) — Khiêng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to carry on one's shoulder
(2) (fig.) to take on (a burden, duty etc)
(2) (fig.) to take on (a burden, duty etc)
Từ ghép 2