Có 1 kết quả:
kòu ㄎㄡˋ
Tổng nét: 6
Bộ: shǒu 手 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘口
Nét bút: 一丨一丨フ一
Thương Hiệt: QR (手口)
Unicode: U+6263
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khấu
Âm Nôm: kháu, khâu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たた.く (tata.ku), ひか.える (hika.eru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau3
Âm Nôm: kháu, khâu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たた.く (tata.ku), ひか.える (hika.eru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Hựu vu Vi xứ khất Đại Ấp từ oản - 又于韋處乞大邑瓷碗 (Đỗ Phủ)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tầm Lục Hồng Tiệm bất ngộ - 尋陸鴻漸不遇 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Xuân nhật mông Thái Thường tự khanh hưu ông Võ Thái tiên sinh hoài ký giai chương hoạ vận dĩ đáp - 春日蒙太常寺卿休翁武泰先生懷寄佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Hựu vu Vi xứ khất Đại Ấp từ oản - 又于韋處乞大邑瓷碗 (Đỗ Phủ)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tầm Lục Hồng Tiệm bất ngộ - 尋陸鴻漸不遇 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Xuân nhật mông Thái Thường tự khanh hưu ông Võ Thái tiên sinh hoài ký giai chương hoạ vận dĩ đáp - 春日蒙太常寺卿休翁武泰先生懷寄佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt lại, giằng lại
Từ điển phổ thông
bịt vàng, nạm vàng, mạ vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giằng lại, kéo lại. ◎Như: “khấu mã” 扣馬 gò cương ngựa.
2. (Động) Cài, gài. ◎Như: “tương môn khấu thượng” 將門扣上 gài cửa lại.
3. (Động) Bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu. ◎Như: “khấu lưu” 扣留 câu lưu.
4. (Động) Gõ, đập. § Thông “khấu” 叩. ◎Như: “khấu môn” 扣門 gõ cửa.
5. (Động) Úp, chụp, đậy.
6. (Động) Đánh phá. ◎Như: “khấu thành bất hạ” 扣城不下 đánh thành không được.
7. (Động) Trừ bớt. ◎Như: “khấu tiền” 扣錢 trừ bớt tiền.
8. (Động) Gảy. ◎Như: “khấu huyền” 扣弦 gảy đàn.
9. (Danh) Khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài.
2. (Động) Cài, gài. ◎Như: “tương môn khấu thượng” 將門扣上 gài cửa lại.
3. (Động) Bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu. ◎Như: “khấu lưu” 扣留 câu lưu.
4. (Động) Gõ, đập. § Thông “khấu” 叩. ◎Như: “khấu môn” 扣門 gõ cửa.
5. (Động) Úp, chụp, đậy.
6. (Động) Đánh phá. ◎Như: “khấu thành bất hạ” 扣城不下 đánh thành không được.
7. (Động) Trừ bớt. ◎Như: “khấu tiền” 扣錢 trừ bớt tiền.
8. (Động) Gảy. ◎Như: “khấu huyền” 扣弦 gảy đàn.
9. (Danh) Khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài.
Từ điển Thiều Chửu
① Giằng lại. Ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu.
② Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu.
③ Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. Như đái khấu 帶扣 khoá thắt lưng.
④ Gõ, cũng như chữ khấu 叩, như khấu môn 扣門 gõ cửa.
⑤ Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu 一扣.
⑥ Gảy, lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền 扣弦.
② Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu.
③ Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. Như đái khấu 帶扣 khoá thắt lưng.
④ Gõ, cũng như chữ khấu 叩, như khấu môn 扣門 gõ cửa.
⑤ Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu 一扣.
⑥ Gảy, lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền 扣弦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: 把門釦上 Gài cửa lại; 釦扣子 Cài khuy lại;
② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm;
③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm;
③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釦
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gò cương ngựa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng « — Rút bớt đi, cắt bớt đi — Gõ. Đập — Vật dùng để cột lại, móc lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fasten
(2) to button
(3) button
(4) buckle
(5) knot
(6) to arrest
(7) to confiscate
(8) to deduct (money)
(9) discount
(10) to knock
(11) to smash, spike or dunk (a ball)
(12) to cover (with a bowl etc)
(13) fig. to tag a label on sb
(2) to button
(3) button
(4) buckle
(5) knot
(6) to arrest
(7) to confiscate
(8) to deduct (money)
(9) discount
(10) to knock
(11) to smash, spike or dunk (a ball)
(12) to cover (with a bowl etc)
(13) fig. to tag a label on sb
Từ điển Trung-Anh
button
Từ ghép 77
bào kòu 暴扣 • bù zhé bù kòu 不折不扣 • chá kòu 查扣 • dā kòu 搭扣 • dǎ zhé kòu 打折扣 • dài kòu 代扣 • dài kòu 带扣 • dēng shān kòu 登山扣 • dǐ kòu 抵扣 • diào kòu 吊扣 • gōu kòu 鉤扣 • gōu kòu 钩扣 • hā kòu 哈扣 • huán huán xiāng kòu 环环相扣 • huán huán xiāng kòu 環環相扣 • huí kòu 回扣 • jiě kòu 解扣 • jǐn kòu 紧扣 • jǐn kòu 緊扣 • kè kòu 克扣 • kè kòu 剋扣 • kòu chá 扣查 • kòu chú 扣除 • kòu dài huí 扣带回 • kòu dài huí 扣帶回 • kòu fā 扣发 • kòu fā 扣發 • kòu fēn 扣分 • kòu guān 扣关 • kòu guān 扣關 • kòu huán 扣环 • kòu jī 扣击 • kòu jī 扣擊 • kòu jiǎo 扣繳 • kòu jiǎo 扣缴 • Kòu kòu 扣扣 • kòu lán 扣篮 • kòu lán 扣籃 • kòu liú 扣留 • kòu mào zi 扣帽子 • kòu nǚ 扣女 • kòu pàn 扣襻 • kòu qiú 扣球 • kòu qù 扣去 • kòu rén xīn xián 扣人心弦 • kòu ròu 扣肉 • kòu shā 扣杀 • kòu shā 扣殺 • kòu shàng 扣上 • kòu shǐ kuī zi 扣屎盔子 • kòu shǐ pén zi 扣屎盆子 • kòu shì diàn chí 扣式电池 • kòu shì diàn chí 扣式電池 • kòu tí 扣題 • kòu tí 扣题 • kòu yā 扣压 • kòu yā 扣壓 • kòu yā 扣押 • kòu yǎn 扣眼 • kòu yǎnr 扣眼儿 • kòu yìng 扣应 • kòu yìng 扣應 • kòu zhù 扣住 • kòu zi 扣子 • lǐng kòu 领扣 • mén kòu 门扣 • ní lóng dā kòu 尼龙搭扣 • nián kòu dài 黏扣带 • nián kòu dài 黏扣帶 • niǔ kòu 紐扣 • niǔ kòu 纽扣 • niǔ kòu 钮扣 • pí dài kòu 皮带扣 • xiù kòu 袖扣 • yù kòu 預扣 • yù kòu 预扣 • zhé kòu 折扣