Có 1 kết quả:
bàn ㄅㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘分
Nét bút: 一丨一ノ丶フノ
Thương Hiệt: QCSH (手金尸竹)
Unicode: U+626E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ban, biện, phạn, phẫn
Âm Nôm: phẫn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun), ハン (han), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): ふん.する (fun .suru), やつ.す (yatsu.su), よそお.う (yosō.u)
Âm Hàn: 분, 반
Âm Quảng Đông: baan3, baan6
Âm Nôm: phẫn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun), ハン (han), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): ふん.する (fun .suru), やつ.す (yatsu.su), よそお.う (yosō.u)
Âm Hàn: 분, 반
Âm Quảng Đông: baan3, baan6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quấy, nhào đều
2. bao gồm
2. bao gồm
Từ điển phổ thông
1. giả làm, cải trang
2. đóng vai (kịch, phim)
3. trang sức, làm dáng
2. đóng vai (kịch, phim)
3. trang sức, làm dáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy, trộn.
2. Một âm là “ban”. (Động) Trang điểm, trang sức, làm dáng. ◎Như: “đả ban” 打扮 trang điểm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cánh kiêm giá ta nhân đả ban đắc đào tu hạnh nhượng, yến đố oanh tàm, nhất thì dã đạo bất tận” 更兼這些人打扮得桃羞杏讓, 燕妒鶯慚, 一時也道不盡 (Đệ nhị thập thất hồi) Lại thêm những người tô son điểm phấn. làm cho đào thẹn hạnh nhường, yến ghen oanh tủi, (vẻ tươi đẹp) không thể tả hết được.
3. (Động) Hóa trang, giả làm. ◎Như: “nữ ban nam trang” 女扮男裝 gái giả trai.
4. (Động) Đóng vai, sắm vai.
5. § Cũng đọc là “bán”.
2. Một âm là “ban”. (Động) Trang điểm, trang sức, làm dáng. ◎Như: “đả ban” 打扮 trang điểm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cánh kiêm giá ta nhân đả ban đắc đào tu hạnh nhượng, yến đố oanh tàm, nhất thì dã đạo bất tận” 更兼這些人打扮得桃羞杏讓, 燕妒鶯慚, 一時也道不盡 (Đệ nhị thập thất hồi) Lại thêm những người tô son điểm phấn. làm cho đào thẹn hạnh nhường, yến ghen oanh tủi, (vẻ tươi đẹp) không thể tả hết được.
3. (Động) Hóa trang, giả làm. ◎Như: “nữ ban nam trang” 女扮男裝 gái giả trai.
4. (Động) Đóng vai, sắm vai.
5. § Cũng đọc là “bán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quấy, nhào đều.
② Gồm.
③ Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban 打扮, cũng đọc là chữ bán.
② Gồm.
③ Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban 打扮, cũng đọc là chữ bán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoá trang, cải trang, giả làm: 女扮男裝 Gái giả trai; 扮老頭兒 Hoá trang làm cụ già; 扮一丐者往 Giả làm một người ăn xin mà đến (Nguỵ Tuấn: Biên thành);
② Đóng.【扮演】 ban diễn [bànyăn] a. Đóng vai, sắm vai, thủ vai, diễn: 她在〝白毛女〞裡扮演喜兒 Chị ấy đóng vai Hỉ Nhi trong vở “Bạch Mao nữ”; b. Đóng vai trò: 扮演了重要的角色 Đóng vai trò quan trọng;
③ Ăn mặc, diện: 愛打扮 Thích diện, làm đỏm, làm dáng.
② Đóng.【扮演】 ban diễn [bànyăn] a. Đóng vai, sắm vai, thủ vai, diễn: 她在〝白毛女〞裡扮演喜兒 Chị ấy đóng vai Hỉ Nhi trong vở “Bạch Mao nữ”; b. Đóng vai trò: 扮演了重要的角色 Đóng vai trò quan trọng;
③ Ăn mặc, diện: 愛打扮 Thích diện, làm đỏm, làm dáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quấy, khuấy, nhào đều;
② Gồm.
② Gồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trang sức, tổ điểm. Cũng gọi là Đả biện 打扮 — Một âm khác là Phẫn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ — Bao gồm — Một âm khác là Biện. Xem Biện.
Từ điển Trung-Anh
(1) to disguise oneself as
(2) to dress up
(3) to play (a role)
(4) to put on (an expression)
(2) to dress up
(3) to play (a role)
(4) to put on (an expression)
Từ ghép 24
bàn jiā jiā jiǔ 扮家家酒 • bàn kù 扮酷 • bàn xiàng 扮相 • bàn yǎn 扮演 • bàn zhuāng 扮装 • bàn zhuāng 扮裝 • bàn zhuāng huáng hòu 扮装皇后 • bàn zhuāng huáng hòu 扮裝皇后 • chuān zhuó dǎ bàn 穿着打扮 • chuān zhuó dǎ bàn 穿著打扮 • dǎ bàn 打扮 • jiǎ bàn 假扮 • jué sè bàn yǎn yóu xì 角色扮演游戏 • jué sè bàn yǎn yóu xì 角色扮演遊戲 • nán bàn nǚ zhuāng 男扮女装 • nán bàn nǚ zhuāng 男扮女裝 • nǚ bàn nán zhuāng 女扮男装 • nǚ bàn nán zhuāng 女扮男裝 • qiáo zhuāng dǎ bàn 乔装打扮 • qiáo zhuāng dǎ bàn 喬裝打扮 • zhuāng bàn 妆扮 • zhuāng bàn 妝扮 • zhuāng bàn 装扮 • zhuāng bàn 裝扮