Có 1 kết quả:

chě ㄔㄜˇ
Âm Quan thoại: chě ㄔㄜˇ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨一丨一
Thương Hiệt: QYLM (手卜中一)
Unicode: U+626F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: xả
Âm Nôm: chải, chẻ, chỉ, giẫy, xả, , xới
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Quảng Đông: ce2

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chě ㄔㄜˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xé ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé, bóc ra. ◇Thủy hử truyện : “Dã bất sách khai lai khán, tựu thủ xả đắc phấn toái” , (Đệ tứ thập thất hồi) Đã không mở (thư) ra xem, mà thuận tay xé vụn.
2. (Động) Níu, lôi, kéo. ◇Tây du kí 西: “Thanh y nữ dụng thủ xả hạ chi lai, hồng y nữ trích liễu” , (Đệ ngũ hồi) (Tiên) nữ áo xanh lấy tay níu cành xuống, (tiên) nữ áo đỏ hái (quả đào).
3. (Động) Rút, nhổ. ◎Như: “xả thảo” nhổ cỏ.
4. (Động) Giương lên. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Sấn trước giá khắc nhi thuận phong, xả liễu mãn bồng” , 滿 (Vương An Thạch ) Thừa dịp ngay lúc thuận gió, giương hết cánh buồm.
5. (Động) Nói chuyện phiếm, tán gẫu. ◎Như: “nhàn xả” tán gẫu, “đông lạp tây xả” 西 nói chuyện tào lao.

Từ điển Thiều Chửu

① Xé ra.
② Tục gọi sự dắt dẫn dời đổi là xả cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, lôi, níu: Kéo rách áo; Níu lấy không buông anh ta ra; Cất cao tiếng gọi;
② Xé: Xé thư ra xem; Xé 2 thước vải;
③ Nói chuyện phiếm, tán gẫu: Tán chuyện; Tán gẫu, nói lăng nhăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xé ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xé rách lìa ra — Kéo. Dắt — Như chữ Xả .

Từ điển Trung-Anh

(1) to pull
(2) to tear
(3) (of cloth, thread etc) to buy
(4) to chat
(5) to gossip
(6) (coll.) (Tw) ridiculous
(7) hokey

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [che3]
(2) to pull
(3) to tear

Từ ghép 54